‘thiệt thòi’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” thiệt thòi “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ thiệt thòi, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ thiệt thòi trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Bản thân bạn thà chịu thiệt thòi hơn là để cho con cái chịu thiệt thòi.

2. Thiệt thòi cho anh thôi.

3. Thiệt thòi cho anh thôi!

4. Ông đã chịu nhiều thiệt thòi

5. Đó là một thiệt thòi cho cô.

6. ‘Người nhu mì sẽ bị thiệt thòi!’”

7. Đây là thiệt thòi lớn cho anh.

8. Làm thế không thiệt thòi cho bạn sao?

9. Và giờ cô ấy vẫn chịu thiệt thòi.

10. Với tác giả, đấy là một thiệt thòi.”

11. Nhưng ta không muốn để cho nàng thiệt thòi.

12. Chịu thiệt thòi lớn trong việc khám chữa bệnh.

13. Nhưng điều này không phải là thiệt thòi cho vợ.

14. Họ chế giễu và nói tôi sẽ bị thiệt thòi.

15. Các cụ đã bị thiệt thòi nhiều vì tuổi già.

16. Không chịu tránh ra là thiệt thòi ráng chịu nha.

17. Tất nhiên làm cách mạng thì phải chịu thiệt thòi.

18. Chúng có giận hờn và cảm thấy bị thiệt thòi không?

19. Cô ấy đã chịu thiệt thòi từ khi được sinh ra.

20. Đây là thiệt thòi đáng kể của ông và gia đình.

21. Như thế, cả nước Y-sơ-ra-ên đều bị thiệt thòi.

22. Chịu trách nhiệm trước Đức Chúa Trời có thiệt thòi gì không?

23. Em làm gì em muốn… chỉ có anh là thiệt thòi thôi.

24. Cô biết những đứa trẻ nào chịu thiệt thòi nhất không, Melanie?

25. Làm theo lời ba mẹ thì có thiệt thòi gì cho mình không?”.

26. Những người cao tuổi ở Mỹ chịu thiệt thòi lớn trong xin việc.

27. Ông có bị thiệt thòi vì đã thể hiện lòng rộng rãi không?

28. Họ lý luận: “Mình không muốn con bị thiệt thòi với các bạn”.

29. Nếu không, họ sẽ ray rứt vì để con cái mình “chịu thiệt thòi”.

30. Anh thành lập Marshall Mathers Foundation để giúp các thanh niên bị thiệt thòi.

31. Thiệt thòi biết mấy cho những người ấy!—Ma-thi-ơ 13:54-58.

32. Người ngoài không bị thiệt thòi gì vì không biết những điều bí mật.

33. Quả thật, nếu ông quên hết mọi việc, hẳn ông chịu thiệt thòi nhiều lắm.

34. Hellman chịu thiệt thòi về nghề nghiệp và gặp khó khăn khi kiếm việc làm.

35. Càng không lắng nghe ý kiến của người khác, thì càng thiệt thòi cho bạn”.

36. Những ai nghe thì được phước; những kẻ bác bỏ thông điệp thì bị thiệt thòi.

37. Trong một môi trường như thế, những người lương thiện có lẽ chịu thiệt thòi nhất.

38. Tôi thà chịu thiệt thòi một phần nhỏ cho phía Hà Lan còn hơn bán cho Goddard.

39. Nhiều người không hiểu rõ rằng trong kế hoạch đầy yêu thương và toàn diện của Ngài, những người dường như bị thiệt thòi mặc dù không phải lỗi của họ cuối cùng sẽ không bị thiệt thòi.4

40. Nhưng không tổ chức nào có thể gạt bỏ sự kiện một số người bị thiệt thòi.

41. Phần trì trệ bao gồm những người bị thiệt thòi với “việc làm cực kỳ bất thường”.

42. Trong hai tuần ấy, các đồng nghiệp đều thấy rõ người bị thiệt thòi không phải là tôi”.

43. Thay vì thế, bị cáo đã chịu thiệt thòi khi chi trả cho các hoạt động của mình”.

44. Tác phẩm của bà thường đề cập đến cuộc sống của người nghèo khổ và bị thiệt thòi.

45. Đặc biệt, cô trở nên quan tâm tới những người bản địa bị thiệt thòi trong khu vực.

46. Chúa Giê-su đã tỏ lòng trắc ẩn như thế nào đối với những người chịu thiệt thòi?

47. Sự nghèo khó cũng là một yếu tố khác có thể khiến cho trẻ con phải chịu thiệt thòi.

48. Thông thường trong một cuộc ly dị, đôi bên đều thiệt thòi mất mát nhiều hơn là thu lợi.

49. Tuy nhiên, hai hiệp định này cũng gây thiệt thòi cho Nga: nước này mất đường ra biển Baltic.

50. Tuy nhiên ông không nhận công lao về mình và sau đó chịu thiệt thòi trong các cuộc phân phát.

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories