‘sướng’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” sướng “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ sướng, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ sướng trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Nghiệp Báo – Sướng Khổ Tại Ta

Karma We shape our world .

2. Bả nói ông chết còn sướng hơn.

She said you’d be better off dead .

3. đời ta nay sướng vui dạt dào.

Is a joy through all our days .

4. Được cô chủ gội đầu thiệt sướng

Don’t to need a spanking .

5. Chắc hẳn là bạn vui sướng lắm.

No doubt you were thrilled .

6. Chúng tôi vui sướng chào hỏi nhau!

With what joy we greeted one another !

7. Người ấy sung sướng biết chừng nào!

How happy that man was !

8. Ta sẽ đánh gắp một rổ sung sướng.

I’m gonna steal a picnic basket full of orgasms .

9. Đã bao giờ được sướng bằng dao chưa?

You ever been fucked by a knife ?

10. Trung thành mãi mãi… sướng khổ có nhau

Loyalty through good times … and bad .

11. Cái ghế đó ngồi có sướng đít không?

Does the ass of that bar stool feel nice and worn in ?

12. phước lớn mọi dân đón nhận, lòng vui sướng.

He fills our hearts with food and good cheer .

13. Thằng cha gác cổng hẳn sẽ sung sướng lắm.

Night porter’s bound to be doin’his rounds .

14. Thà chết còn sướng hơn sống mà chịu đọa đày.

It’s better dead than alive and suffering .

15. “Tại bên hữu Chúa có điều vui-sướng vô-cùng”

“ There Is Pleasantness at Your Right Hand Forever ”

16. Sách chứa chan bao nhiêu hy vọng và vui sướng.

Brings peace and joy and hope to humankind .

17. Ông nói: “Ta hãy vui sướng, tận hưởng khoái lạc!”

“ I will plunge into pleasures and enjoy myself, ” he said .

18. Ông Clavell sẽ rất sung sướng thấy ông bình phục.

Mr. Cavell will be so thrilled you’ve recovered .

19. Các dân lòng sướng vui hát khen Giê-hô-va

Let men and angels join in your praises ;

20. Không ai chối cãi làm cha mẹ thật vui sướng.

THE joy of parenthood is undeniable .

21. Chúng tôi rất vui mừng và sung sướng cho cháu.

We were so happy and very thrilled for him .

22. Em vui sướng mang danh Ngài, làm con Đấng Chí Thánh,

I’ll take His name gladly, be known as His child ,

23. Người dân Phi tự sướng trên các bãi biển ở Nigeria.

It was Africans taking selfies on the beaches of Nigeria .

24. Đó là một trạng thái sung sướng, hân hoan thật sự.

Joy is a state of true happiness, even exultation .

25. Thật vậy, mỗi ngày sẽ rất khoái lạc hay vui sướng.

Yes, then every day will be one of exquisite delight.

26. Giờ mà có miếng thịt vào bụng thì sướng biết mấy!

I ” d just love to fill up on some meat !

27. Lời Cha luôn khiến trí tâm ta vui sướng, an bình.

It offers peace beyond all human thinking ;

28. Châm biếm mẹ con thế, chắc con vui sướng lắm hả?

I hope you’re proud of your foulness at your own mother .

29. Họ dường như vui sướng, thậm chí phấn khởi về cuộc đời.

They seem happy, even enthusiastic about life .

30. Con quyết tâm trung kiên hầu Cha mãi, làm Cha sướng vui.

May I be among those who bring your heart pleasure .

31. Làm cha ngươi xấu hổ luôn là điều khiến ngươi sung sướng.

Shaming your father has always given you pleasure .

32. Mày chỉ tự sướng với những giấc mơ giữa ban ngày thôi.

Entertaining yourself with stupid daydreams .

33. Bầy chiên an nhiên, vui sướng do luôn được ngài dẫn dắt.

The worth of his commands exceeds the finest gold .

34. Một điều “tốt-đẹp” mang lại cảm giác hài lòng hay vui sướng.

The word “ pleasantness ” is associated with the state or quality of being “ agreeable or pleasing to the mind, feelings, or senses. ”

35. Cô cũng phải cảm thấy yêu, đau khổ, vui sướng và buồn tủi.

You also must have felt love pain. joy. and sadness

36. Tôi hứa với ông tôi sẽ sướng mê ly nếu nó thành công.

I promise you I will be properly ecstatic if it works .

37. Ta nhẹ như lông hồng vui sướng như cậu bé đang đi học.

I’m light as a feather, merry as a schoolboy .

38. Nhiều người tham dự vui sướng đến nỗi không cầm được nước mắt!

Many of those present could not hold back their tears of joy !

39. Khi học Kinh Thánh, mắt các em sáng lên và cười vui sướng.

As we studied, their little eyes would light up and they would giggle with excitement and joy .

40. Họ dường như được vui sướng, ngay cả nhiệt thành về cuộc đời.

They seem happy, even enthusiastic about life .

41. Có một mái nhà và hộp thịt là chúng nó sướng lắm rồi.

They’ll be happy with a roof over their head and a can of Spam .

42. Ai nấy đều vui sướng đón nhận danh hiệu dựa trên Kinh Thánh.

It was a thrill to receive that Scriptural name .

43. Anh Liverance bình luận: “Dĩ nhiên, chín người kia vui sướng được chữa lành.

“ Undoubtedly, the others were thrilled to be clean .

44. Hiện nay chị sung sướng chia sẻ thông điệp Kinh Thánh với người khác.

Now she is happy to share the Bible’s message with others .

45. Thật vui sướng biết bao khi đón mừng người thân yêu từ cõi chết!

What a delight it will be to welcome loved ones from the grave !

46. Một đời hạnh phúc, vui sướng, rồi bỗng chốc đau thương và buồn thảm.

Once a life of happiness and joy and suddenly, pain and sorrow .

47. Có cần chạy về nhà và làm Thiên thần Đang ngủ sướng mê không?

Need to run home and suck Sleeping Beauty’s dick ?

48. Và người chết thì làm sao hưởng được vui sướng trong mồ-mả chứ?

What can a person enjoy in the grave ?

49. Nên, vâng, bạn có thể giảm cân, nhưng tim bạn không sung sướng gì.

So, yes, you can lose weight, but your heart isn’t happy .

50. Nhưng họ sung sướng có Giô-suê làm người lãnh đạo mới của họ.

But they are happy to have Joshua as their new leader .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories