blushes tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng blushes trong tiếng Anh .
Thông tin thuật ngữ blushes tiếng Anh
Từ điển Anh Việt
blushes
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Hình ảnh cho thuật ngữ blushes
Chủ đề
Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành
Định nghĩa – Khái niệm
blushes tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ blushes trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ blushes tiếng Anh nghĩa là gì.
blush /blʌʃ/
* danh từ
– sự đỏ mặt (vì thẹn)
– ánh hồng, nét ửng đỏ
=the blush of morn+ ánh hồng của buổi ban mai
– cái nhìn, cái liếc mắt
=at the first blush+ lúc mới nhìn thấy lần đầu
!to bring blushes to someone’s cheeks
!to put somebody to the blush
– làm cho ai thẹn đỏ mặt* nội động từ
– đỏ mặt (vì thẹn)
=for shame+ thẹn đỏ mặt
– thẹn
– ửng đỏ, ửng hồng
Thuật ngữ liên quan tới blushes
Tóm lại nội dung ý nghĩa của blushes trong tiếng Anh
blushes có nghĩa là: blush /blʌʃ/* danh từ- sự đỏ mặt (vì thẹn)- ánh hồng, nét ửng đỏ=the blush of morn+ ánh hồng của buổi ban mai- cái nhìn, cái liếc mắt=at the first blush+ lúc mới nhìn thấy lần đầu!to bring blushes to someone’s cheeks!to put somebody to the blush- làm cho ai thẹn đỏ mặt* nội động từ- đỏ mặt (vì thẹn)=for shame+ thẹn đỏ mặt- thẹn- ửng đỏ, ửng hồng
Đây là cách dùng blushes tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ blushes tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
blush /blʌʃ/* danh từ- sự đỏ mặt (vì thẹn)- ánh hồng tiếng Anh là gì?
nét ửng đỏ=the blush of morn+ ánh hồng của buổi ban mai- cái nhìn tiếng Anh là gì?
cái liếc mắt=at the first blush+ lúc mới nhìn thấy lần đầu!to bring blushes to someone’s cheeks!to put somebody to the blush- làm cho ai thẹn đỏ mặt* nội động từ- đỏ mặt (vì thẹn)=for shame+ thẹn đỏ mặt- thẹn- ửng đỏ tiếng Anh là gì?
ửng hồng