Các mẫu câu có từ ‘máy hát’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

Related Articles

1. Cái máy hát!

The record player !

2. Cái máy hát cổ…

The old phonograph.

3. Một cái máy hát!

A record player !

4. Máy hát có nghe được không?

Does the gramophone work ?

5. Con tắt cái máy hát được không?

Would you switch the player off ?

6. Năm lần giành giải Máy hát vàng.

Five-time winner of the Golden Gramophone .

7. Cô ấy hát ở chỗ máy hát.

She plays songs on the jukebox .

8. Cứ như có máy hát trong miệng cậu ấy!

Has a golden harp in his mouth !

9. Ảnh còn đem theo cả máy hát khi đi săn.

He even took the Gramophone on safari .

10. Vào dạo đó, chúng tôi dùng máy hát để rao giảng.

In those days we worked with the phonograph .

11. Coi nào, chúng ta trao đổi nó lấy cái máy hát.

Come on, we swapped it for the phonograph .

12. Việc sử dụng máy hát đĩa đã có hiệu quả như thế nào?

How effective was the use of the phonograph ?

13. Hay cô về nhà lấy máy hát và đĩa hát rồi đi cùng tôi?

What if you could go home and pick up your phonograph and records and join me ?

14. Vào thời ấy chúng tôi hay dùng máy hát đĩa trong công việc tiên phong.

At that time we used the phonograph extensively in our pioneer work .

15. Vào thời đầu thế kỷ này, máy hát được dùng để rao truyền thông điệp Nước Trời

Earlier in this century, phonographs were used to spread the Kingdom message

16. Lúc bấy giờ, máy hát là phương tiện giúp chúng tôi bành trướng công việc rao giảng.

By now the phonograph was coming into use to help us give a grand witness .

17. Cảnh sát vừa tịch thu các máy hát dĩa và ấn phẩm về Kinh Thánh của chúng tôi .

The police had just confiscated our gramophones and our Bible literature .

18. Ông đã được cấp bằng sáng chế đầu tiên cho thứ ông gọi là “máy hát” năm 1887.

He was granted his first patent for what he called the ” Gramophone ” in 1887 .

19. Sau đó, tôi làm việc trong một vài ban khác, kể cả ban chế tạo máy hát dĩa.

Afterward I worked in a number of departments, including the one where we made phonographs .

20. Ở các nông trại, chúng tôi dùng máy hát để phát thanh những bài giảng Kinh Thánh được thu âm sẵn.

We also used a big tape recorder to play recorded Bible talks in farmhouses .

21. Trong một cảnh cô nhảy múa với Costner, một phiên bản được hát bởi John Doe được chơi trên một máy hát tự động.

In a scene where she dances with Kevin Costner, a version by John Doe can be heard playing on a jukebox .

22. Thomas Edison đã phát triển máy hát, bóng đèn điện sáng duy trì lâu đầu tiên, và chiếc máy chiếu phim thông dụng đầu tiên.

Thomas Edison’s laboratory developed the phonograph, the first long-lasting light bulb, and the first viable movie camera .

23. Con chỉ vặn máy hát lên, đọc các câu hỏi, cho chủ nhà đọc câu trả lời, và sau đó đọc các câu Kinh-thánh”.

“ Just play the record, read the questions, have the householder read the answers, and then read the scriptures. ”

24. Chúng tôi dùng một máy hát dĩa nhẹ để rao giảng từ nhà này sang nhà kia, mở những bài diễn văn của Joseph F.

We used a lightweight phonograph in our house-to-house ministry, playing lectures of Joseph F .

25. Tôi muốn hỏi các thiếu niên của Chức Tư Tế A Rôn xem các em có biết một cái máy hát dĩa là gì không.

I’m tempted to ask the young men of the Aaronic Priesthood if they even know what a record player is .

26. Lý thuyết của các bộ lọc cơ học lần đầu tiên được áp dụng để cải thiện bộ phận cơ khí của máy hát đĩa trong những năm 1920.

The theory of mechanical filters was first applied to improving the mechanical parts of phonographs in the 1920 s .

27. Có xe được trang bị máy hát đĩa CD, ti-vi, điện thoại, và bộ điều chỉnh nhiệt độ và âm thanh riêng cho phía trước và phía sau.

A number are equipped with a compact disc player, television, telephone, and separate sound and temperature controls in the front and back .

28. Tôi mở máy hát đĩa để phát thanh một bài giảng thu âm sẵn, sau đó cho chủ nhà xem thẻ làm chứng mời nhận ấn phẩm giải thích Kinh Thánh.

I played a recorded Bible talk and then showed the householder the testimony card, which invited people to accept Bible literature .

29. Một cách khác chúng tôi dùng để cho người ta biết tin mừng về Nước Trời là máy hát dĩa, và tôi vẫn còn dĩa hát dùng để trình bày các sách báo của Hội.

Another means we employed to make known the good news of the Kingdom was the portable gramophone, and I still have the records used to present the Society’s publications .

30. Một ngày nọ, cha đưa cho tôi một máy hát với một dĩa hát có thâu bài giảng về Kinh-thánh, một cuốn sách nhỏ chúng tôi dùng để học hỏi Kinh-thánh và địa chỉ của một bà cụ.

One day Father gave me a phonograph with a recorded Bible sermon, a booklet we used for Bible study, and the address of an elderly lady .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories