sweets tiếng Anh là gì?

Related Articles

sweets tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sweets trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ sweets tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm sweets tiếng Anh

sweets

(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sweets

Chủ đề

Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa – Khái niệm

sweets tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sweets trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sweets tiếng Anh nghĩa là gì.

sweet /swi:t/

* tính từ

– ngọt

=as sweet a honey+ ngọt như mật

=sweet stuff+ của ngọt, mức kẹo

=to have a sweet tooth+ thích ăn của ngọt

– ngọt (nước)

=sweet water+ nước ngọt

– thơm

=air is sweet with orchid+ không khí sực mùi hoa lan thơm ngát

– dịu dàng, êm ái, du dương; êm đềm

=a sweet voice+ giọng êm ái

=a sweet song+ bài hát du dương

=a sweet sleep+ giấc ngủ êm đềm

– tươi

=is the meat still sweet?+ thịt còn tươi không?

– tử tế, dễ dãi; có duyên; dễ thương

=that’s very sweet of you+ anh thật tử tế

=sweet temper+ tính nết dễ thương

– (thông tục) xinh xắn; đáng yêu; thích thú

=a sweet face+ khuôn mặt xinh xắn

=a sweet girl+ cô gái đang yêu

=sweet one+ em yêu

=a sweet toil+ việc vất vả nhưng thích thú

!at one’s own sweet will

– tuỳ ý, tuỳ thích

!to be sweet on (upon) somebody

– phải lòng ai, mê ai

* danh từ

– sự ngọt bùi; phần ngọt bùi

=the sweet and the bitter of life+ sự ngọt bùi và sự cay đắng của cuộc đời

– của ngọt, mứt, kẹo, món bánh ngọt tráng miệng

– ((thường) số nhiều) hương thơm

=flowers diffusing their sweets on the air+ hoa toả hương thơm vào không khí

– (số nhiều) những điều thú vị, những thú vui, những sự khoái trá

=the sweets of success+ những điều thú vị của sự thành công

– anh yêu, em yêu (để gọi)

Thuật ngữ liên quan tới sweets

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sweets trong tiếng Anh

sweets có nghĩa là: sweet /swi:t/* tính từ- ngọt=as sweet a honey+ ngọt như mật=sweet stuff+ của ngọt, mức kẹo=to have a sweet tooth+ thích ăn của ngọt- ngọt (nước)=sweet water+ nước ngọt- thơm=air is sweet with orchid+ không khí sực mùi hoa lan thơm ngát- dịu dàng, êm ái, du dương; êm đềm=a sweet voice+ giọng êm ái=a sweet song+ bài hát du dương=a sweet sleep+ giấc ngủ êm đềm- tươi=is the meat still sweet?+ thịt còn tươi không?- tử tế, dễ dãi; có duyên; dễ thương=that’s very sweet of you+ anh thật tử tế=sweet temper+ tính nết dễ thương- (thông tục) xinh xắn; đáng yêu; thích thú=a sweet face+ khuôn mặt xinh xắn=a sweet girl+ cô gái đang yêu=sweet one+ em yêu=a sweet toil+ việc vất vả nhưng thích thú!at one’s own sweet will- tuỳ ý, tuỳ thích!to be sweet on (upon) somebody- phải lòng ai, mê ai* danh từ- sự ngọt bùi; phần ngọt bùi=the sweet and the bitter of life+ sự ngọt bùi và sự cay đắng của cuộc đời- của ngọt, mứt, kẹo, món bánh ngọt tráng miệng- ((thường) số nhiều) hương thơm=flowers diffusing their sweets on the air+ hoa toả hương thơm vào không khí- (số nhiều) những điều thú vị, những thú vui, những sự khoái trá=the sweets of success+ những điều thú vị của sự thành công- anh yêu, em yêu (để gọi)

Đây là cách dùng sweets tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sweets tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

sweet /swi:t/* tính từ- ngọt=as sweet a honey+ ngọt như mật=sweet stuff+ của ngọt tiếng Anh là gì?

mức kẹo=to have a sweet tooth+ thích ăn của ngọt- ngọt (nước)=sweet water+ nước ngọt- thơm=air is sweet with orchid+ không khí sực mùi hoa lan thơm ngát- dịu dàng tiếng Anh là gì?

êm ái tiếng Anh là gì?

du dương tiếng Anh là gì?

êm đềm=a sweet voice+ giọng êm ái=a sweet song+ bài hát du dương=a sweet sleep+ giấc ngủ êm đềm- tươi=is the meat still sweet?+ thịt còn tươi không?- tử tế tiếng Anh là gì?

dễ dãi tiếng Anh là gì?

có duyên tiếng Anh là gì?

dễ thương=that’s very sweet of you+ anh thật tử tế=sweet temper+ tính nết dễ thương- (thông tục) xinh xắn tiếng Anh là gì?

đáng yêu tiếng Anh là gì?

thích thú=a sweet face+ khuôn mặt xinh xắn=a sweet girl+ cô gái đang yêu=sweet one+ em yêu=a sweet toil+ việc vất vả nhưng thích thú!at one’s own sweet will- tuỳ ý tiếng Anh là gì?

tuỳ thích!to be sweet on (upon) somebody- phải lòng ai tiếng Anh là gì?

mê ai* danh từ- sự ngọt bùi tiếng Anh là gì?

phần ngọt bùi=the sweet and the bitter of life+ sự ngọt bùi và sự cay đắng của cuộc đời- của ngọt tiếng Anh là gì?

mứt tiếng Anh là gì?

kẹo tiếng Anh là gì?

món bánh ngọt tráng miệng- ((thường) số nhiều) hương thơm=flowers diffusing their sweets on the air+ hoa toả hương thơm vào không khí- (số nhiều) những điều thú vị tiếng Anh là gì?

những thú vui tiếng Anh là gì?

những sự khoái trá=the sweets of success+ những điều thú vị của sự thành công- anh yêu tiếng Anh là gì?

em yêu (để gọi)

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories