Seizure là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích

Related Articles

Thông tin thuật ngữ

   

Tiếng Anh

Seizure

Tiếng Việt

(Sự) Bắt Giữ; Sai Áp; Tịch Thu (Hàng Cấm…)

Chủ đề

Kinh tế

Định nghĩa – Khái niệm

Seizure là gì?

Co giật, chính thức được gọi là động kinh, là một quy trình tiến độ những triệu chứng do hoạt động giải trí thần kinh đồng nhất hay quá mức không bình thường trong não. Các tác động ảnh hưởng bên ngoài khác nhau, từ hoạt động rung lắc không trấn áp được tương quan đến phần đông khung hình bị mất ý thức ( co giật trương lực ), đến những hoạt động rung lắc chỉ tương quan đến một phần khung hình với mức độ ý thức biến hóa ( co giật khu trú ), đến mất nhận thức phức tạp trong giây lát ( cơn động kinh vắng ý thức ). Hầu hết thời hạn những tập này lê dài dưới 2 phút và phải mất một thời hạn để trở lại thông thường. Mất trấn áp bàng quang hoàn toàn có thể xảy ra .

  • Seizure là (Sự) Bắt Giữ; Sai Áp; Tịch Thu (Hàng Cấm…).
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Ý nghĩa – Giải thích

Seizure nghĩa là (Sự) Bắt Giữ; Sai Áp; Tịch Thu (Hàng Cấm…).

Động kinh có thể bị khiêu khích và vô cớ. Co giật được cho là do một sự kiện tạm thời như lượng đường trong máu thấp, cai rượu, lạm dụng rượu cùng với thuốc theo toa, natri trong máu thấp, sốt, nhiễm trùng não hay chấn động. Co giật vô cớ xảy ra mà không có nguyên nhân đã biết hoặc có thể khắc phục được, do đó có khả năng xảy ra co giật liên tục. Co giật không rõ nguyên nhân có thể do căng thẳng hay thiếu ngủ gây ra. Các bệnh về não, nơi đã có ít nhất một lần co giật và có nguy cơ kéo dài thêm các cơn co giật, được gọi chung là chứng động kinh. Các tình trạng giống như co giật động kinh nhưng không bao gồm: Ngất xỉu, biến cố tâm thần không động kinh và run.

Một cơn co giật kéo dài hơn một thời gian ngắn là một trường hợp cấp cứu y tế. Bất kỳ cơn co giật nào kéo dài hơn 5 phút nên được coi là động kinh trạng thái. Cơn động kinh đầu tiên thường không cần điều trị lâu dài bằng thuốc chống động kinh trừ khi phát hiện một vấn đề cụ thể trên điện não đồ (EEG) hoặc hình ảnh não. Thông thường, có thể an toàn để hoàn thành công việc sau một cơn co giật khi điều trị ngoại trú. Trong nhiều trường hợp, với những gì có vẻ là cơn động kinh đầu tiên, những cơn động kinh nhỏ khác đã xảy ra trước đó.

Definition: A seizure, formally known as an epileptic seizure, is a period of symptoms due to abnormally excessive or synchronous neuronal activity in the brain. Outward effects vary from uncontrolled shaking movements involving much of the body with loss of consciousness (tonic-clonic seizure), to shaking movements involving only part of the body with variable levels of consciousness (focal seizure), to a subtle momentary loss of awareness (absence seizure). Most of the time these episodes last less than 2 minutes and it takes some time to return to normal. Loss of bladder control may occur.

Thuật ngữ tương tự – liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Seizure

  • Brain Drain
  • War Fever
  • (Sự) Bắt Giữ; Sai Áp; Tịch Thu (Hàng Cấm…) tiếng Anh

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Seizure là gì? (hay (Sự) Bắt Giữ; Sai Áp; Tịch Thu (Hàng Cấm…) nghĩa là gì?) Định nghĩa Seizure là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Seizure / (Sự) Bắt Giữ; Sai Áp; Tịch Thu (Hàng Cấm…). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories