Nghĩa của từ ‘chăm chỉ’ trong Tiếng Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” chăm chỉ “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ chăm chỉ, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ chăm chỉ trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Làm việc chăm chỉ!

Work hard !

2. Học hành chăm chỉ nhé!

Do a good job !

3. Làm việc chăm chỉ nhé.

Work hard .

4. Bạn đã làm việc chăm chỉ.

You’ve worked hard .

5. Thông minh, chăm chỉ, tháo vát.

Smart, hardworking, resourceful .

6. Anh làm việc thật chăm chỉ.

You work hard .

7. Tôi sẽ làm việc chăm chỉ!

I will work hard !

8. Anh Dong Gu chăm chỉ thật đấy!

Dong-gu, you are so diligent .

9. Xem thằng bé chăm chỉ làm kìa.

See how hard working he is .

10. Em đang học chăm chỉ phải không?

Are you studying hard ?

11. Andy phài luyện tập rất chăm chỉ.

Andy must have practiced very hard .

12. Tao thấy là mày học tập chăm chỉ đấy.

I see you’re studying hard .

13. Tiết kiệm, chăm chỉ và làm việc cực khổ.

Thrift, industry and hard work …

14. Hãy chăm-chỉ đọc sách, khuyên-bảo, dạy-dỗ …

Continue applying yourself to public reading, to exhortation, to teaching. .. .

15. Những người thu hoạch cần làm việc chăm chỉ.

There is a need for the harvesters to work hard .

16. Ông làm việc chăm chỉ và không đòi hỏi gì.

He works hard so we want for nothing .

17. Đó là điều khiến chúng tôi làm việc chăm chỉ.

EB : Well that’s something we’re starting to work on very hard .

18. Nhiều loài chim chăm chỉ tìm mồi để nuôi con

Many birds labor tirelessly to provide for their young

19. Chẳng bao lâu, Mórmon và Morian làm việc chăm chỉ.

Soon Mórmon and Morian were working hard .

20. Làm việc chăm chỉ để kiếm cơm cho cả nhà.

Worked hard to put food on the table .

21. Tớ biết mình nên chăm chỉ hơn trong lớp hóa học.

I knew I should’ve paid more attention in Chemistry class .

22. Tin mà cậu vẫn còn chăm chỉ học như vậy à?

Then, why do you still work so hard ?

23. Tự do làm việc chăm chỉ để cải thiện cuộc sống.

The freedom to work hard and to better himself .

24. Eusebius học tập chăm chỉ, nhất là nghiên cứu Kinh Thánh.

Eusebius devoted himself to his studies, especially to the study of the Bible .

25. Cháu ngủ muộn vì cháu phải chăm chỉ học tiếng Anh!

I sleep late because I study English very hard.

26. “Khi chăm chỉ làm việc, mình cảm thấy vui và tự hào.

“ I’ve learned that when you work hard, you get a sense of pride and inner satisfaction .

27. Phao-lô viết : “ Hãy chăm-chỉ đọc sách, khuyên-bảo, dạy-dỗ …

Paul wrote : “ Continue applying yourself to public reading, to exhortation, to teaching .

28. Chan Woo là người hiền lành, chăm chỉ và có nguyên tắc.

Chan-woo is gentle, hardworking and principled .

29. Nhờ sự chăm chỉ, cống hiến và tin vào Chúa quyền năng.

Because of hard-work, dedication and faith in God Almighty .

30. Các duy nhất để đạt được là phải làm việc chăm chỉ.

The only way to get what you want in this world is through hard work .

31. Họ thường đến trường chăm chỉ lúc gần đến ngày lãnh lương,

They usually come diligently when it is around payday

32. Ông ta cổ vũ con trai mình học hành chăm chỉ hơn.

He encouraged his son to study harder .

33. Nó đã từng là kẻ làm việc chăm chỉ dưới thời Jones.

He had been a hard worker in Jones’time .

34. Một cô nàng chăm chỉ khác đang cố gắng hết sức mình.

Just another hard-working girl doing the best she can .

35. Cô đã làm việc rất chăm chỉ trong suốt quá trình giáo huấn

You’ve also worked very hard in the rehabilitation program .

36. Anh ấy là người lương thiện, làm việc chăm chỉ và lịch thiệp.

He is honest, hardworking, and courteous .

37. Tôi đã tập rất chăm chỉ, mặc kệ ý kiến của thầy Wolf.

I practiced very hard, despite Wolf’s comments .

38. Tôi nói với họ rằng tôi đã học và làm việc chăm chỉ.

I told them that I studied and worked hard .

39. Học hàm chăm chỉ và các em sẽ được tưởng thưởng xứng đáng.

Study hard and you will be rewarded .

40. Anh khuyến khích các con học giỏi và chăm chỉ nghe thầy cô.

He encourages his children to study well and pay attention in class .

41. Ông dậy sớm hơn một chút, làm việc chăm chỉ hơn một chút.

He just woke up a little earlier and worked a little harder .

42. Những người đàng hoàng, chăm chỉ sắp bị đuổi khỏi chính nhà mình.

Decent, hard-working people being driven from our homes .

43. Làm việc chăm chỉ trong từng chi tiết vì khách hàng của các bạn.

Pre-sweat the details for your audience .

44. Tôi tin vào giọt mồ hôi, sự lao động chăm chỉ của các bạn.

I believe in your sweat. I believe in your hard work .

45. Mày thừa hưởng trí khôn má mày, nếu chăm chỉ sẽ được điểm cao.

Since you inherited your brain from your mom, you’ll get good grades if you study harder .

46. Cả nam lẫn nữ đều làm việc chăm chỉ, không lãng phí thời gian.

Men and women were working hard, not wasting time .

47. Những ngày tháng chăm chỉ học hành để được gần gũi cô ấy hơn.

The old days when I tried everything to get closer to her .

48. Vì cô đã thực sự rất chăm chỉ, đây là công việc của cô.

Because you worked really hard, and it’s your job .

49. “Hãy chăm chỉ đọc sách, khuyên bảo, dạy dỗ, cho đến chừng ta đến.

“ Till I come, give attendance to reading, to exhortation, to doctrine .

50. Kinh-thánh nói người làm việc chăm chỉ trọn ngày sẽ ngủ ngon hơn.

It says that the man who puts in a good day’s work will sleep better .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories