‘linh thiêng’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” linh thiêng “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ linh thiêng, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ linh thiêng trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Tôi linh thiêng.

I’m blessed .

2. Mong tổ tiên linh thiêng.

All I can do is die fighting !

3. Chùa tọ lạc gần một ao nước linh thiêng (gọi là Puskarni) và một ngôi vườn linh thiêng.

The temple stands adjacent to a sacred pool ( known as Puskarni ) and a sacred garden .

4. Đây là một nơi linh thiêng.

This is a sacred place .

5. Ngươi có nghe thấy những lời linh thiêng.

You have betrayed a sacred pact !

6. Mùa lễ hội Carneia cổ xưa linh thiêng.

The sacred and ancient festival .

7. Họ tin rằng khói bách xù rất linh thiêng.

They believe juniper smoke is holy .

8. Làm sao bạn thiết kế được nơi linh thiêng?

How do you design sacred space today ?

9. Chúng ta đang ở trên khu đất linh thiêng

We are on holy ground .

10. Ngài muốn máu đổ trong chốn linh thiêng này à?

You would spill blood in this holy place ?

11. Khi gặp rắc rối, người Gungan đến nơi linh thiêng.

When in trouble, Gungans go to sacred place .

12. Chúa linh thiêng, xin hãy bên con trong lúc cần thiết.

Almighty God, in my hour of need, be with me

13. Nó đáng nhẽ phải là một địa điểm thờ cúng linh thiêng.

It’s supposed to be a generic site of worship .

14. Bọn Chằn cướp bóc Moria làm ô nhục đại sảnh linh thiêng.

Orcs plunder Moria desecrate our sacred halls .

15. Kẻ phản bội thần linh và nhưng thứ linh thiêng ở Midgard!

Betrayer of the gods and all the sacred things in Midgard !

16. Giống như phần cón lại của sông Hằng, Bhāgirathi-Hooghly được những người Ấn Độ giáo coi là một nơi linh thiêng, và nước sông cũng được coi là linh thiêng.

Like the rest of the Ganges, the Bhāgirathi-Hooghly is considered sacred to Hindus, and its water is considered holy .

17. Giáo phái này chiếm được hai thành phố linh thiêng vào năm 1801.

They were able to take the two holy cities in 1801 .

18. 14, 15. (a) Một số người đã tin những vật nào là linh thiêng?

14, 15. ( a ) What have some used as talismans ?

19. Trước khi đêm nay qua đi, ta sẽ tìm được thứ linh thiêng đó.

Before this night is through, I will find my grail .

20. Những nơi linh thiêng có thể là đền thờ, nhà thờ hoặc hốc đá.

Today a shrine may be a temple, a church, or a niche where a person worships .

21. Địa vị của những nơi linh thiêng trong thành phố cũng đang bị tranh cãi.

The location of the hill in question is also under dispute.

22. Tín đồ đạo Đấng Ki-tô có nên thờ phượng tại những nơi linh thiêng?

Should Christians Worship at Shrines ?

23. Đừng dụ dỗ những thành viên trong gian phòng linh thiêng này, hoàng hậu của tôi.

Do not play with the members of this sacred chamber, my queen .

24. Nghi thức Sufi tại Chechnya đến một thánh lễ tại nhà thờ linh thiêng nhất ở Armenia.

The Sufi rituals of Chechnya to a mass in the holiest church of Armenia .

25. Miếu thờ Năng lượng (bí truyền) Địa điểm tự nhiên linh thiêng ^ a ă Hetherington, Kevin (2000).

Energy ( esotericism ) Sacred natural site Shrine Hetherington, Kevin ( 2000 ) .

26. Sultan lấy hiệu là “Hâdimü’l-Haremeyni’ş-Şerifeyn”, hay là Người bảo vệ hai thành phố linh thiêng.

The Sultan assumed the title of ” Hâdimü ’ l-Haremeyni ’ ş-Şerifeyn “, or Custodian of the Two Holy Cities .

27. Trong Baithaki Holi và Khari Holi, mọi người hát những bài hát với nhịp điệu, vui vẻ và linh thiêng.

In Baithki Holi and Khari Holi, people sing songs with a touch of melody, fun and spiritualism .

28. Licancabur được coi là một ngọn núi linh thiêng của người dân Atacameno, liên quan đến đồi Cerro Quimal ở miền bắc Chile.

Licancabur is considered a holy mountain by the Atacameno people, related to the Cerro Quimal hill in northern Chile .

29. Cũng vì cách diễn giải này, nó thông thường được nhắc đến như là ngọn núi linh thiêng nhất trong số Ngũ đại danh sơn.

Due to this interpretation, it is often regarded as the most sacred of the Five Great Mountains .

30. Những tâm hồn và chủng loài thuần khiết, hai tâm hồn này đã quyết định gắn liền trách nhiệm bảo vệ… và phát triển dòng máu linh thiêng.

Pure of spirit and pure of race, these two souls commit themselves to the defense and prosperity of their sacred blood .

31. Cởi giày dép trước khi vào nhà hay vào những nơi linh thiêng ở các đền chùa cũng là một phong tục, và cũng không được giẫm lên bậc cửa.

It is also customary to remove one’s footwear before entering a home or the sacred areas within a temple, and not to step on the threshold .

32. Theo phong tục thời kỳ đó, pháp sư, ‘’miko và những người khác luôn muốn cống hiến cho đền thờ, và được gửi tới Kyoto để biểu diễn các điệu múa và bài hát linh thiêng.

As it was a custom of the time to send priests, miko and others to solicit contributions for the shrine, she was sent to Kyoto to perform sacred dances and songs .

33. Tác phẩm được đặt theo tên của cây bông Java Ceiba (Ceiba pentandra tree), cây quốc gia và cũng như có mặt trên quốc kỳ của Guinea Xích đạo, và đã trở thành biểu tượng linh thiêng.

The collection is named after the Ceiba pentandra tree, the national tree of Equatorial Guinea which is found on its flag ; the tree is also considered sacred .

34. Thật ra, sứ đồ Phao-lô bảo chúng ta “hãy khao khát sữa linh thiêng, không gian dối, ngõ hầu nhờ đó anh em được lớn lên trong ơn cứu rỗi” (I Phêrô 2 2, Nguyễn thế Thuấn).

In fact, the apostle Peter tells us to “ form a longing for the unadulterated milk belonging to the word, that through it [ we ] may grow to salvation. ”

35. Ngôi đền được thiết kế và xây dựng trên các cấu trúc giống như bến tàu trên vịnh để nó dường như là nổi trên mặt nước, tách biệt khỏi hòn đảo linh thiêng, có thể được những người sùng đạo tiếp cận.

The shrine was designed and built on pier-like structures over the bay so that it would appear to be floating on the water, separate from the sacred island, which could be approached by the devout .

36. Nhưng chắc chắn rằng, có những con người mà sự linh thiêng của họ, nói một cách không chau chuốt và ngắn gọn, vượt qua những giới hạn của cộng đồng tôn giáo và được nhìn thấy và công nhận bởi những người không thuộc cộng đồng đó.

But just as surely, there are persons whose holiness, even by a rough and ready definition of the term, transcends the boundaries of a given religious community and can be seen and recognized by others outside of that community .

37. Vào thời kỳ hoàng kim của nó, Mỹ Sơn đã có hơn 70 ngôi đền, cùng với một số lượng lớn lăng mộ với những kí tự được khắc trên đó là cả kí tự Sanskrit, thứ ngôn ngữ linh thiêng của người Ấn Độ cổ và người Chăm .

In its heyday, My Son included over seventy temples, along with a number of monuments with inscriptions in both Sanskrit, the holy language of ancient India, and Cham .

38. Khi càng ngày càng hành động phù hợp với đặc tính của Đấng Ky Tô, thì có lẽ chúng ta đang cho thiên thượng thấy, trong một cách hùng hồn nhất, ước muốn của chúng ta để có được ân tứ thuộc linh thiêng liêng về lòng bác ái.

As we increasingly act in a manner congruent with the character of Christ, then perhaps we are indicating to heaven in a most powerful manner our desire for the supernal spiritual gift of charity .

39. Sau này, ngôi mộ của Djer được tôn kính như là lăng mộ của thần Osiris, và toàn bộ phức hợp mai táng của vương triều đầu tiên, trong đó gồm cả ngôi mộ của Djer, trở thành một địa điểm linh thiêng trong tôn giáo truyền thống của người Ai Cập.

During later times, the tomb of Djer was revered as the tomb of Osiris, and the entire First Dynasty burial complex, which includes the tomb of Djer, was very important in the Egyptian religious tradition .

40. Bị ảnh hưởng bởi phong trào Đại thức tỉnh, người theo phái Phúc Âm (Evangelical) Mỹ đã thêm một điểm nhấn mới về sự dạt dào linh thiêng của Chúa Thánh Thần và những sự chuyển đổi mà khắc ghi bên trong các tín đồ mới một tình yêu mãnh liệt đối với Thiên Chúa.

American Evangelicals affected by the Awakening added a new emphasis on divine outpourings of the Holy Spirit and conversions that implanted within new believers an intense love for God .

41. Do là sinh quán của Muhammad và là địa điểm Muhammad lần đầu được Thượng đế tiết lộ về Quran (trong một hang đá cách Mecca 3 km), Mecca được nhìn nhận là thành phố linh thiêng nhất trong Hồi giáo và một cuộc hành hương gọi là Hajj là điều bắt buộc đối với mọi tín đồ Hồi giáo có khả năng.

As the birthplace of Muhammad, and the site of Muhammad’s first revelation of the Quran ( specifically, a cave 3 km ( 2 mi ) from Mecca ), Mecca is regarded as the holiest city in the religion of Islam and a pilgrimage to it known as the Hajj is obligatory for all able Muslims .

42. Các đền thờ quan tâm đến cổng hoặc mantapas trước cửa dẫn đến chỗ linh thiêng, nó là một cổng kiểu kim tự tháp được gọi là gopuram, chúng là đặc điểm chính trong hàng rào tứ giác bao quanh các điện thờ nổi tiếng hơn và các toà nhà dựng cột được sử dụng cho nhiều mục đích và là thứ không thể thiếu của các ngôi đền.

The temples considered of porches or mantapas preceding the door leading to the sanctum, gate-pyramids or gopurams, which are the principal features in the quadrangular enclosures that surround the more notable temples and pillared halls used for many purposes and are the invariable accompaniments of these temples .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories