làm vệ sinh cá nhân trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Related Articles

Ít nhất có làm vệ sinh cá nhân chứ?

At least work on your personal hygiene?

OpenSubtitles2018. v3

Và những gì chúng tôi tìm thấy rằng chỉ cần làm một bảng câu hỏi cùng với việc nhắc nhở vệ sinh tay đã làm cho các cá nhân trở nên khá bảo thủ.

And what we found was that just taking a questionnaire next to this hand-sanitizing reminder made individuals report being more politically conservative.

ted2019

Những tình nguyện viên làm việc và sống ở đây đều phải ăn mặc sạch sẽ và giữ gìn vệ sinh cá nhân.

Clean clothes and regular washing and showering are requirements for the volunteers who work and live at these places.

jw2019

Bạn cũng có thể làm nhiều để dạy con cái về cách trông nom nhà cửa, vệ sinh cá nhân, nết na và nhiều điều khác có ích lợi cho chúng (Tít 2:5).

You can also do much to teach your children household skills, good manners, physical hygiene, and many other helpful things.

jw2019

5 Nếu một anh em đâm ra bê bối đến nỗi cá nhân hoặc nơi sinh sống của mình thiếu vệ sinhlàm cho hội thánh bị chê trách thì sao?

5 What if a brother has become careless so that his personal hygiene or surroundings have become a cause for reproach to the congregation?

jw2019

Ngoài ra còn có nguồn gốc là một thành phần của hỗn hợp được sản xuất từ dầu dừa và dầu cọ rẻ tiền, SDS là thành phần phổ biến của nhiều sản phẩm vệ sinh cá nhân và mỹ phẩm, dược phẩm và thực phẩm, cũng như công thức làm sạch và công nghiệp và thương mại.

Also derived as a component of mixtures produced from inexpensive coconut and palm oils, SDS is a common component of many domestic cleaning, personal hygiene and cosmetic, pharmaceutical, and food products, as well as of industrial and commercial cleaning and product formulations.

WikiMatrix

Việc thực thi các khu bảo tồn biển là một trong những chiến lược quản lý có ích trong việc nhằm vào các vấn đề này, bởi vì nó có thể hạn chế các tác động của việc đánh bắt làm bước đệm giúp bảo vệ hệ sinh thái khỏi các ảnh hưởng gây nghiện của các tác nhân gây căng thẳng lên môi trường.

The implementation of marine protected areas is one management strategy useful for addressing such issues, since it may limit the impacts of fishing and buffer the ecosystem from additive effects of other environmental stressors.

WikiMatrix

Sứ mệnh của cục là “làm việc với các cơ quan khác nhằm mục đích bảo tồn, bảo vệ, và tăng cường phát triển , hoang dã, thực vật và môi trường sinh sống của chúng vì lợi ích liên tục của nhân dân Mỹ.”

The mission of the agency is “working with others to conserve, protect, and enhance fish, wildlife, plants and their habitats for the continuing benefit of the American people.”

WikiMatrix

Gibson và người làm việc trong bảo vệ môi trường bắt đầu nhận ra rằng chỉ bảo vệ khu vực cá nhân là không đủ khi mà không có một phương pháp tiếp cận quản lý bảo vệ toàn bộ khu vực xung quanh, các nhân tố bên ngoài, như tảo sinh ra từ rác thải trồng cây ăn quả, khai thác quá mức tại các khu vực khác gây thiệt hại tài sản, hoặc chất cặn được tạo ra bởi việc mở rộng, đã có những tác động bất lợi.

Gibson and others working in environmental protection began to realize that individual protection was insufficient as without a management approach that protected the entire barrier zone, external forces, like algae blooms spawned from fruit plantation waste, overfishing in other areas causing collateral damage, or sedimentation caused by development, were having detrimental impacts.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories