Khu đô thị tiếng Anh là gì? Góc tìm hiểu tiếng Anh là gì?

Related Articles

Khu đô thị là gì?

Khu đô thị là nơi có tỷ lệ dân cư sinh sống cao, đa phần hoạt động giải trí trong nghành kinh tế tài chính phi nông nghiệp, là khu vực TT những cơ quan chính trị, quản trị hành chính, kinh tế tài chính, văn hóa truyền thống và những chuyên ngành khác .

Khu đô thị còn là khu vực có vai trò thôi thúc sự tăng trưởng kinh tế tài chính – xã hội của vương quốc, địa phương, gồm có nội thành của thành phố, ngoài thành phố của thành phố ; nội thị, ngoại thị của thị xã ; thị xã .

>> >> > Tham khảo thêm : Chuyên ngành tiếng Anh là gì ?

Khu đô thị tiếng Anh là gì?

Khi đô thị tiếng Anh là Urban Center, ngoài ra khu đô thị được định nghĩa như sau:

Urban center is an area with a dense population mainly engaged in non-agricultural economic activities, which is a political, administrative, economic, cultural or specialized center

In addition to Urban center plays the role of promoting the socioeconomic development of a country, a territorial region or a locality, and consists of inner city and suburbs, for a city ; inner town and outskirts, for a town ; and townships .

Bên cạnh đó, Khu đô thị tiếng Anh còn có cách viết khác nhau như : urban area, urban center hoặc urban community .

Một số danh từ chỉ địa danh liên quan khu đô thị

Địa danh về khu đô thị tiếng Việt

Địa danh khu đô thị tiếng Anh

Khu dân cư sinh sống

Residential area

Trung tâm thương mại mua sắm

Shopping malls

Khu vực giải trí

Entertainment area

Khu ổ chuột

Inner-city area/slumdog

Khu kinh tế/tài chính

Business/financial district

Hộp đêm

Night club

Chuỗi cửa hàng

Chain store

>> >> Xem thêm : Huyện tiếng Anh là gì ?

Cụm từ thường được sử dụng khu đô thị bằng tiếng Anh

Một số cụm từ khác thường được sử dụng khu đô thị bằng tiếng Anh như : Industrial zone, High-rise flat, lively bar, office block, parking facility, Public area, Uptown, Public transport system, Volume of traffic .

Ví dụ về các câu mẫu sử dụng các cụm từ trên:

– Bac Ninh Province is an area where concentrates the most of industrial zones of the north of Viet Nam .

Tỉnh Thành Phố Bắc Ninh là khu vực tập trung chuyên sâu hầu hết những khu công nghiệp của phía Bắc Nước Ta .

– Contractors invest in construction many high-rise flats on Le Van Luong Street in Ha Noi City .

Các nhà thầu góp vốn đầu tư xây dung rất nhiều những nhà ở cao tầng liền kề trên đường Lê Văn Lương thành phố TP.HN .

– Ha Noi supplement some buses in the public transport system of the city in rush hours .

TP. Hà Nội bổ trợ thêm một số ít xe buýt trong hệ thông giao thông vận tải công cộng của thành phố trong giờ cao điểm

– Most of the shopping mall in the big cities in Viet Nam often have basement for parking facility .

Hầu hết các trung tâm thương ở các thành phố lớn ở Việt Nam thường có tầng hầm cho khu vực để xe.

– The volume of traffic in many cities in the world today continues to expand .

Ngày nay, lưu lượng giao thông vận tải trong nhiều thành phố trên quốc tế liên tục tăng .

>> > Tìm hiểu : Công văn tiếng Anh là gì ?

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories