“fold” là gì? Nghĩa của từ fold trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

Related Articles

[ fould ] danh từ

o   nếp uốn

– Cấu tạo uốn cong trong lớp đất đá. Đường bản lề của nếp uốn là đường nối những điểm có độ cong cực đại. Mặt trục của nếp uốn là mặt đi qua các điểm cong cực đại.

– Số những điểm sâu chung dùng trong trộn bản ghi địa chấn.

o   khúc uốn

§   aerial fold : nếp uốn trụi

§   allochthonous fold : nếp uốn ngoại lai

§   anticlinal fold : nếp lồi

§   asymmetric fold : nếp uốn không đối xứng

§   back fold : nếp gập lại

§   basin fold : nếp chậu, nếp lõm

§   box fold : nếp uốn hình hộp

§   broken fold : nếp gãy

§   caledonian fold : nếp uốn caleđoni

§   canoe fold : nếp uốn hình thuyền

§   close fold : nếp uốn kín

§   composite fold : nếp uốn phức hợp

§   concentric fold : nếp uốn đồng tâm

§   deep seated fold : nếp uốn nằm sâu

§   dip (ping) fold : nếp uốn chúc đầu

§   disharmonic fold : nếp uốn không điều hòa

§   disrupted fold : nếp uốn đứt đoạn

§   down fold : nếp đồ, nếp uốn dốc đứng

§   drag fold : nếp uốn kéo theo

§   echelon fold : nếp uốn dạng bậc

§   fan (shaped) fold : nếp uốn dạng quạt

§   flow fold : nếp uốn chảy

§   inclined fold : nếp uốn nghiêng

§   inverted fold : nếp uốn đảo ngược

§   isoclinal fold : nếp uốn đẳng nghiêng, nếp uốn nghiêng đều

§   knee fold : nếp uốn dạng khuỷu

§   main fold : nếp uốn chính

§   major fold : nếp uốn chính

§   marginal fold : nếp uốn ria

§   minor fold : nếp uốn phụ

§   monoclinal fold : nếp uốn đơn nghiêng

§   normal fold : nếp uốn bình thường

§   oblique fold : nếp uốn xiên

§   offset fold : nếp uốn chệch

§   open fold : nếp uốn mở

§   overlapping fold : nếp uốn phủ chờm

§   overthrust fold : nếp uốn đổ do đứt gãy nghịch

§   overturned fold : nếp uốn đảo ngược

§   parallel fold : nếp uốn song song

§   piercement fold : nếp uốn xiên

§   pitching fold : nếp uốn chúc đầu

§   plunging fold : nếp uốn chúc đầu

§   posthumus fold : nếp uốn sinh sau

§   quaquaversal fold : nếp uốn dạng vòm

§   recumbent fold : nếp uốn nằm

§   refolded fold : nếp uốn có cánh uốn nếp

§   shear fold : nếp uốn cắt

§   simple fold : nếp uốn đơn giản

§   slip fold : nếp uốn trượt

§   symmetrical fold : nếp uốn đối xứng

§   synclinal fold : nếp lõm

§   truncated fold : nếp uốn bị cắt cụt

§   unsymmetrical fold : nếp uốn không đối xứng

§   upright fold : nếp uốn thẳng đứng

§   zigzag fold : nếp uốn chữ chi

§   fold-back : cáp gập

Một loại cáp địa chấn dùng trong thăm dò địa chấn, gập đôi lại khiến cho hai máy thu nằm ở mỗi điểm .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories