“engine” là gì? Nghĩa của từ engine trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

Related Articles

[ ‘ endʒin ]

o   động cơ

Máy dùng để chuyển nguồn năng lượng do đốt cháy nguyên vật liệu thành hoạt động quay dùng để truyền động thiết bị.

o   môtơ, máy

§   air engine : động cơ dùng không khí nén

§   air cooled engine : động cơ khí lạnh

§   assistant engine : động cơ hỗ trợ

§   auxillary engine : động cơ phụ, máy phát phụ trợ

§   beam steam engine : máy hơi nước kiểu tay đòn

§   bjnary heat engine : động cơ nhiệt kép

§   blast engine : máy quạt gió

§   blower engine : máy quạt gió

§   calorific engine : động cơ nhiệt

§   capstan engine : cái tời

§   carburatting engine : máy phát kiểu khí hóa

§   compound engine : máy (hơi nước) phức hợp

§   conveyor engine : mô tơ băng tải

§   Corliss engine : máy hơi nước Corliss

§   diesel engine : động cơ điezen

§   diesel electric engine : máy phát điện điezen

§   donkey engine : động cơ phụ, máy phát phụ trợ

§   double acting engine : động cơ tác dụng kép

§   double radial engine : động cơ kiểu hướng tâm kép, động cơ kiểu hình sao kép

§   draining engine : động cơ bơm tháo khô

§   drawing engine : động cơ kéo

§   dredging engine : động cơ tàu cuốc, động cơ tàu nạo vét

§   drilling engine : động cơ máy khoan

§   driving engine : động cơ

§   dual fuel engine : động cơ hai nhiên liệu

§   electric engine : động cơ điện

§   electric hoisting engine : động cơ nâng chạy bằng điện

§   expansion engine : động cơ kiểu giãn nở

§   explosion engine : động cơ nổ, máy nổ

§   fire engine : bơm chữa cháy, bơm cứu hỏa

§   floating engine : động cơ đặt nổi

§   free piston engine : động cơ pittong tự do

§   gas engine : động cơ khí

§   gasoline engine : động cơ xăng

§   heat engine : động cơ nhiệt

§   heavy duty engine : động cơ cỡ lớn

§   Hesselman engine : động cơ Hesselman

§   high speed oil engine : động cơ dầu tốc độ cao

§   hoisting engine : động cơ nâng, cơ cấu nâng

§   hot air engine : động cơ không khí nóng

§   hot bulb engine : động cơ điezen bầu nhiệt

§   horizontal engine : động cơ kiểu nằm ngang

§   injection engine : động cơ phun dầu

§   jack engine : động cơ tời

§   kerosine engine : động cơ dầu hỏa

§   lever engine : máy có tay đòn

§   main engine : động cơ chính

§   multi-fuel engine : động cơ đa nhiên liệu

§   oil engine : động cơ dầu

§   opposed piston engine : động cơ pittong lắp đối

§   pencake engine : động cơ kiểu lắp đối ngang

§   petrol engine : động cơ chạy xăng

§   petroleum oil engine : động cơ dầu lửa

§   piston engine : động cơ kiểu pittong

§   pre-combustion chamber engine : động cơ có buồng đốt trước

§   pumping engine : động cơ bơm

§   radial engine : động cơ hướng tâm

§   rear engine : động cơ lắp phía sau

§   reciprocating engine : động cơ kiểu qua lại

§   rolling mill engine : động cơ trục nghiền

§   rotary engine : động cơ kiểu pittong quay

§   semidiesel engine : động cơ nửa điezen bầu nhiệt

§   sleeve valve engine : động cơ kiểu van lồng

§   spark ignition engine : động cơ kiểu đánh tia lửa

§   stationary engine : động cơ cố định

§   steam engine : động cơ hơi nước

§   supercharged engine : động cơ tăng áp

§   T-head engine : động cơ kiểu đầu chữ T

§   thermal engine : động cơ nhiệt

§   thermal jet engine : động cơ phản lực

§   trunk piston engine : động cơ kiểu pittong ống

§   turboprop engine : động cơ phản lực tuabin

§   twin engine : động cơ kép

§   twin spool engine : động cơ hai trục quay

§   twin steam engine : động cơ hơi nước kép

§   two cycle engine : động cơ hai thì

§   uniflow engine : động cơ kiểu một dòng

§   winding engine : động cơ cuốn, động cơ nâng

§   engine house : nhà chứa máy móc

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories