‘day-school’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” day-school “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ day-school, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ day-school trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt1. Have a good day at school .

Học hành vui tươi nhé .

2. Have a great day at school, sweetie.

Chúc con một ngày tuyệt vời ở trường, con yêu .

3. Sure, I prefer ditching school for the day .

Ừ, em thích cúp học hơn .

4. The next day, Pablo went back to school .

Ngày hôm sau, Pablo liên tục quay lại trường học .

5. Well, we’re making school worth coming to every day .

Chúng tôi biến ngôi trường thành nơi đáng để đến mỗi ngày .

6. It’s the first day of school and you’re stoned .

Ngày đầu năm học và em đã say thuốc

7. Your first day of school And I’m totally unprepared .

Ngày tiên phong những cháu đi học mà dì trọn vẹn không chuẩn bị sẵn sàng gì

8. I will wait for you guys on the school festival day

Mình sẽ chờ xem những cậu. Ở tiệc tùng của trường .

9. Luther had to walk three hours every day to middle school .

Luther đã phải đi bộ ba tiếng hàng ngày để tới trường trung học cơ sở .

10. She had won it at a carnival at school that day .

Con bé thắng được nó tại hội chợ trường vào hôm đó .

11. We returned to school each day to see if the school directors might have had a change of heart .

Chúng tôi đến trường mỗi ngày để xem BGH có đổi khác quan điểm hay không .

12. The first day of school in Costa Rica is in early February .

Ngày khai trường ở Costa Rica vào đầu tháng 2 .

13. On the celebration day, teachers are usually presented with carnations by their students, and both enjoy a shorter school day .

Vào ngày Nhà giáo những giáo viên được học viên khuyến mãi ngay hoa cẩm chướng và cùng chiêm ngưỡng và thưởng thức một ngày học ngắn hơn thường lệ .

14. Every day before school, they met on a park bench with their homework .

Mỗi ngày trước khi đến lớp, họ gặp nhau ở ghế đá khu vui chơi giải trí công viên để làm bài tập .

15. In some places, the first day of hunting season is actually a school holiday .

Ở 1 số ít nơi, Ngày mở màn mùa săn bán là ngày học viên được nghỉ học .

16. On the last day of school, she gave each student a gift-wrapped present .

Vào buổi học cuối của lớp một, em trao cho mỗi bạn một món quà được gói giấy hoa .

17. I worked two jobs at night and struggled to go to school during the day .

Tôi nhận hai việc làm đêm hôm và ráng phấn đấu để ban ngày đi học .

18. Earlier that day, I noticed some bruises on his face when he came from school .

Trước đó vài ngày, tôi thấy trên mặt thằng bé có vết thâm tím sau giờ tan học .

19. It is commonly heard during graduation ceremonies and at the end of the school day .

Bài hát thường được nghe trong buổi lễ tốt nghiệp và vào cuối ngày học .

20. “ One day in March 1963, Paquito came home from school complaining of severe head pains .

Vào một ngày tháng 3 năm 1963, Paquito đi học về và kêu đau đầu kinh hoàng .

21. Following his first year at George Washington High School, he began attending school at night and worked in a shaving brush factory during the day .

Sau năm tiên phong tại trường trung học George Washington, anh mở màn đi học vào đêm hôm và thao tác trong một xí nghiệp sản xuất sản xuất bàn chải cạo râu vào ban ngày .

22. In human life, it occupies roughly the latter half of the standard working and school day .

Trong đời sống con người, buổi chiều chiếm khoảng chừng nửa thời hạn cuối của ngày thao tác và học tiêu chuẩn .

23. She was still there at the school and she was busily preparing lunches for the day .

Bà vẫn còn thao tác tại trường và đang bận rộn chuẩn bị sẵn sàng bữa trưa .

24. Some youths play all night long and have trouble staying awake during school the next day.

Một số người trẻ chơi cả đêm và ngủ gà ngủ gật khi ngồi trong lớp vào ngày hôm sau .

25. She attended a primary school every day, about 4 kilometres ( 2 mi ), from home, traveling barefoot .

Cô đã theo học một trường tiểu học, khoảng chừng 4 km ( 2 dặm ) từ nhà, đi bộ chân trần mỗi ngày để học .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories