cancel
cancel /’kænsəl/
- danh từ
- sự xoá bỏ, sự huỷ bỏ, sự bãi bỏ
- lệnh ngược lại, phản lệnh
- (ngành in) tờ in hỏng bỏ đi
- (số nhiều) kim bấm vé (xe lửa…) ((cũng) a pair of cancels)
- ngoại động từ
- bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ, bãi bỏ (lệnh, khế ước, hợp đồng…)
- to cancel an order for the goods: bỏ đơn đặt hàng
- to cancel a reservation: bỏ chỗ ngồi (ở máy bay…) đã dành trước; bỏ phòng (ở khách sạn…) đã dành trước
- đóng dấu xoá bỏ
- to cancel a stamp: đóng dấu (xoá bỏ) lên con tem
- thanh toán, trả hết (nợ)
- (toán học) khử
- bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ, bãi bỏ (lệnh, khế ước, hợp đồng…)
bỏ
cắt gạch bỏ hủy
hủy bỏ
khử loại bỏ sự hủy
sự hủy bỏ thanh toán (nợ) thối xóa bỏ
Lĩnh vực: toán & tin giảm ước (phân số) giản ước (phân số)cancel out giản ướccancel out triệt tiêucancel out triệt tiêu lẫn nhaucancel out xóato cancel giản ước (dt) hủy bỏ
thủ tiêu xóa bỏcancel key phím xóa (trên máy tính)cancel out làm căn bằngcancel out làm mất giá trị
o xóa bỏ, sự hủy bỏ; thanh toán, triệt tiêu
Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểm
Cancel
Huỷ bỏ
Người được bảo hiểm hoặc Người bảo hiểm có thể huỷ bỏ hợp đồng bảo hiểm theo quy định trong đơn bảo hiểm. Nếu công ty bảo hiểm huỷ bỏ đơn bảo hiểm, toàn bộ số phí bảo hiểm không được hưởng phải hoàn lại cho Người được bảo hiểm. Nếu Người được bảo hiểm huỷ bỏ đơn bảo hiểm, một khoản tiền ít hơn số phí bảo hiểm không được hưởng sẽ được hoàn trả. Phần chênh lệch giữ lại phản ánh chi phí quản lý của công ty bảo hiểm liên quan đến việc thu xếp đơn bảo hiểm. Thông thường điều kiện này chỉ áp dụng trong bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thương tật.
Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểm
Người được bảo hiểm hoặc Người bảo hiểm hoàn toàn có thể huỷ bỏ hợp đồng bảo hiểm theo lao lý trong đơn bảo hiểm. Nếu công ty bảo hiểm huỷ bỏ đơn bảo hiểm, hàng loạt số phí bảo hiểm không được hưởng phải hoàn trả cho Người được bảo hiểm. Nếu Người được bảo hiểm huỷ bỏ đơn bảo hiểm, một khoản tiền ít hơn số phí bảo hiểm không được hưởng sẽ được hoàn trả. Phần chênh lệch giữ lại phản ánh ngân sách quản trị của công ty bảo hiểm tương quan đến việc sắp xếp đơn bảo hiểm. Thông thường điều kiện kèm theo này chỉ vận dụng trong bảo hiểm gia tài và bảo hiểm thương tật .
Cancel
Huỷ bỏ
Người được bảo hiểm hoặc Người bảo hiểm có thể huỷ bỏ hợp đồng bảo hiểm theo quy định trong đơn bảo hiểm. Nếu công ty bảo hiểm huỷ bỏ đơn bảo hiểm, toàn bộ số phí bảo hiểm không được hưởng phải hoàn lại cho Người được bảo hiểm. Nếu Người được bảo hiểm huỷ bỏ đơn bảo hiểm, một khoản tiền ít hơn số phí bảo hiểm không được hưởng sẽ được hoàn trả. Phần chênh lệch giữ lại phản ánh chi phí quản lý của công ty bảo hiểm liên quan đến việc thu xếp đơn bảo hiểm. Thông thường điều kiện này chỉ áp dụng trong bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thương tật.Người được bảo hiểm hoặc Người bảo hiểm hoàn toàn có thể huỷ bỏ hợp đồng bảo hiểm theo pháp luật trong đơn bảo hiểm. Nếu công ty bảo hiểm huỷ bỏ đơn bảo hiểm, hàng loạt số phí bảo hiểm không được hưởng phải hoàn trả cho Người được bảo hiểm. Nếu Người được bảo hiểm huỷ bỏ đơn bảo hiểm, một khoản tiền ít hơn số phí bảo hiểm không được hưởng sẽ được hoàn trả. Phần chênh lệch giữ lại phản ánh ngân sách quản trị của công ty bảo hiểm tương quan đến việc sắp xếp đơn bảo hiểm. Thông thường điều kiện kèm theo này chỉ vận dụng trong bảo hiểm gia tài và bảo hiểm thương tật .
Xem thêm: natural, call off, scratch, scrub, offset, set off, strike down, delete, invalidate