Các mẫu câu có từ ‘sign up’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

Related Articles

1. Sign up here.

Hãy ĐK ở đây .

2. l’d like to sign up for a tutor.

Em muốn đăng kí học thêm.

3. Enter your legal business address and complete sign-up .

Nhập địa chỉ doanh nghiệp hợp pháp và hoàn tất quy trình ĐK .

4. To sign up, you must meet all these requirements:

Để ĐK, bạn phải phân phối toàn bộ những nhu yếu sau :

5. Who dares to sign up to work overseas now?

Còn có người chịu bán thân xuất ngoại .

6. We’re going to sign up for the Supercup Tournament.

Chúng ta sẽ ĐK tranh tài Giải Vô địch bóng đá vương quốc .

7. We keep the doors locked, put the closed sign up.

Khóa cửa, treo biển đóng cửa lên .

8. The billing cycle will be from the month you sign up.

Chu kỳ giao dịch thanh toán sẽ được tính từ tháng bạn ĐK .

9. Sign up for Google My Business or verify an existing profile.

Hãy ĐK Google Doanh nghiệp của tôi hoặc xác định hồ sơ hiện có .

10. And guess who was the first brave soul to sign up.

Và đoán xem linh hồn dũng mãnh nào đã đăng kí tiên phong .

11. If the Google account you use to sign up for AdMob is missing either of these accounts, AdMob will help you create them during the sign-up process.

Nếu Tài khoản Google bạn sử dụng để ĐK AdMob thiếu một trong hai thông tin tài khoản này, AdMob sẽ giúp bạn tạo những thông tin tài khoản đó trong quy trình ĐK .

12. For example, a sign-up process might have the following URL path :

Ví dụ : quy trình ĐK hoàn toàn có thể có đường dẫn URL sau :

13. If he tried to sign up now, he’d be excluded, preexisting condition.

Nếu muốn làm bảo hiểm giờ đây, cậu ta sẽ bị phủ nhận do điều kiện kèm theo sức khỏe thể chất hiện tại .

14. You get a free hand gun when you sign up for the biro.

Anh nhận được cây súng lục không lấy phí khi ký với cục tìm hiểu .

15. If you do not have an account, sign up for one at marketingplatform.google.com.

Nếu bạn chưa có, hãy ĐK một thông tin tài khoản tại marketingplatform.google.com .

16. If you would like to attend, please sign up in the counselor’s office.

Nếu những em muốn tham gia, hãy vui vẻ ĐK tại văn phòng tư vấn .

17. And people will sign up for a 45-day course on building a bicycle.

Mọi người sẽ đăng kí khóa học 45 ngày để làm ra một chiếc xe đạp điện .

18. Dylan and his friends eventually convinced Sedgwick to sign up with Albert Grossman, Dylan’s manager.

Những người bạn của Dylan thường thuyết phục cô ký hợp đồng với Albert Grossman, người quản trị của anh .

19. Tip: You can also sign up to receive electronic payment to avoid any mailing delays.

Mẹo: Bạn cũng có thể đăng ký nhận khoản thanh toán điện tử để tránh mọi chậm trễ khi gửi thư.

20. Then, create a new Google account and sign up for a Google Play Developer account.

Sau đó, tạo thông tin tài khoản Google mới và ĐK thông tin tài khoản Nhà tăng trưởng trên Google Play .

21. If you aren’t registered with DiaDoc.ru, you won’t be able to sign up for electronic documents.

Nếu chưa ĐK với DiaDoc. ru, bạn sẽ không hề ĐK chứng từ điện tử .

22. Sign up to be a Local Guide and get points for contributing content to Google Maps.

Hãy ĐK làm Local Guide và tích điểm bằng cách góp phần nội dung cho Google Maps .

23. It may encourage more people to sign up to be potential live- saving bone marrow donors.

Có thể việc này sẽ động viên nhiều người hảo tâm đăng kí để hiến tủy cứu người .

24. If the store that you visit most frequently has a reward card, be sure to sign up .

Nếu như shop bạn đến tiếp tục nhất có thẻ tích luỹ quà Tặng, hãy tham gia .

25. Those wishing to join the Inquisitorial Squad for extra credit may sign up in the high inquisitor’s office.

Ai muốn tham gia vào Đội Tuần tra hoàn toàn có thể đăng kí tại Văn phòng Thanh tra tối cao .

26. To be able to sign up for the electronic documents flow, you need to have an account with DiaDoc.ru.

Để hoàn toàn có thể ĐK tiến trình chứng từ điện tử, bạn cần có thông tin tài khoản với DiaDoc. ru .

27. Here are some sample call-to-action words: Buy, Sell, Order, Browse, Find, Sign up, Try, Get a Quote.

Dưới đây là một số ít từ gọi hành vi mẫu : Mua, Bán, Đặt hàng, Duyệt qua, Tìm, Đăng ký, Thử, Nhận làm giá .

28. But you get a chance to talk to your soldiers, and you ask them why did they sign up.

Nhưng rồi bạn có thời cơ để chuyện trò với những người lính, và bạn hỏi tại sao họ nhập ngũ .

29. When you sign up for an AdSense account, you can either create a new profile or select an existing profile.

Khi ĐK thông tin tài khoản AdSense, bạn hoàn toàn có thể tạo hồ sơ mới hoặc chọn hồ sơ hiện có .

30. On 14 June 2013, South Australia became the third Australian state to sign up to the Australian Federal Government’s Gonski Reform Program.

Ngày 14 tháng 6 năm 2013, Nam Úc trở thành bang thứ ba ĐK Chương trình Cải cách Gonski của cơ quan chính phủ liên bang .

31. If you have the option to create a new profile, you’ll be asked to enter your payment information when you sign up.

Nếu bạn có tùy chọn tạo hồ sơ mới, bạn sẽ được nhu yếu nhập thông tin thanh toán giao dịch của bạn khi bạn ĐK .

32. If you have the option to create a new profile, you’ll be asked to enter your payment information when you sign up.

Nếu bạn có tùy chọn tạo hồ sơ mới, bạn sẽ được nhu yếu nhập thông tin thanh toán giao dịch của bạn khi bạn ĐK .

33. If you use a product like Blogger or YouTube (or another AdSense host partner), you can sign up for a hosted AdSense account.

Nếu sử dụng một mẫu sản phẩm như Blogger hoặc YouTube ( hay đối tác chiến lược tàng trữ AdSense khác ), bạn hoàn toàn có thể ĐK thông tin tài khoản AdSense đã tàng trữ .

34. When you sign up, we require that you provide details about your bank account and verify your account using a small test deposit.

Khi bạn ĐK, chúng tôi nhu yếu bạn phân phối những cụ thể về thông tin tài khoản ngân hàng nhà nước và xác định thông tin tài khoản bằng cách sử dụng một khoản tiền gửi thử nhỏ .

35. To sign up for payments by EFT, you need to provide your bank account details and verify your account using a small test deposit.

Để ĐK giao dịch thanh toán theo EFT, bạn cần cung ứng cụ thể thông tin tài khoản ngân hàng nhà nước và xác định thông tin tài khoản của mình bằng khoản tiền gửi thử nhỏ .

36. We add your first payment method to your payments profile when you buy something from Google or sign up for a paid Google service.

Chúng tôi sẽ thêm phương pháp thanh toán giao dịch tiên phong vào hồ sơ thanh toán giao dịch của bạn khi bạn mua hàng từ Google hoặc ĐK dịch vụ trả phí của Google .

37. You can choose whether they can invite other users to use the profile, buy or sign up for paid Google services, view your payment history, or change the profile.

Bạn hoàn toàn có thể được cho phép họ mời người dùng khác, mua hoặc ĐK dịch vụ trả phí của Google, xem lịch sử dân tộc thanh toán giao dịch của bạn hoặc đổi khác hồ sơ .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories