‘nôi’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” nôi “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ nôi, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ nôi trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Cái nôi, cái nôi, chào đời.

2. Nó chỉ đổi nôi thôi!

3. Con nít con nôi.

4. Một chiếc xe nôi.

5. Nước nôi được chớ?

6. Nôi dung tin nhắn:

7. “… dẫn tới cái nôi của Orellana…

8. Các thành phố là cái nôi của nhân loại.

9. Là cái nôi của bọn cặn bã như thế.

10. Em muốn cho con vào nôi.

11. Có người muốn xúc cái xe nôi rồi.

12. Là cái nôi đầu tiên của Phật giáo.

13. Những đứa bé khác cũng muốn đổi nôi!

14. Thôi nào V, nước nôi thì có sao.

15. Bọn tôi không bán nôi mây ở đó.

16. Chúng tôi phục hồi chúng từ nôi chôn cất anh ấy.

17. Cho tôi biết chú ngựa non nôi lthacus- – có ở đây không?

18. Một bé gái được buộc trong một cái nôi Kiowa.

19. Sai lầm thứ sáu : Bỏ nôi của con đi

20. Hãy đi xem nước nôi ấm đến mức nào.

21. Con nít con nôi mà bày đặt đòi hỏi”.

22. Chị tới cái nôi của cậu và nhìn cậu.

23. Phần phía nam là cái nôi của người Miến.

24. Bởi vì đây là cái nôi của nền văn minh.

25. Ba đã thuê người vẽ nhân dịp thôi nôi con.

26. Hy Lạp là cái nôi của văn minh phương tây.

27. Lea sau đó đã trở lại an toàn trong nôi.

28. Cái nôi của văn minh, cái nồi hầm văn hóa.

29. ♫ Ta đã phải đẩy xe nôi quá nhiều ♫

30. Lowell là cái nôi của Cách mạng công nghiệp tại Mỹ.

31. Nguy cơ đột tử trong nôi đối với bé nhẹ cân

32. Tiệc thôi nôi không phù hợp với phong cách của cậu.

33. Thành phố Trujillo được coi là “Cái nôi của ngựa Paso điển hình của Peru”.

34. Đó cũng là cái nôi của phong trào yêu nước và cách mạng.

35. Nordrhein-Westfalen là cái nôi của vùng công nghiệp Rhein-Ruhr nổi tiếng.

36. Ông ta lo đã không giết chết đứa trẻ khi còn trong nôi

37. Cùng lúc đó, Dubrovnik trở thành cái nôi của văn học Croatia.

38. Ngoài ra, quảng cáo cho những nôi dung sau sẽ không được phép phân phối nữa:

39. Tôi đứng đây hôm nay, ngay chính cái nôi của Liên minh miền Nam “

40. Philadelphia được biết đến như là cái nôi của Quốc gia Mỹ (American Nation).

41. Khi chàng còn nhỏ, Hera đã cho rắn đến nôi tấn công chàng.

42. Từ tinh vân Orion- ngày nay được biết như cái nôi của các ngôi sao

43. Nơi đây được xem là một trong những cái nôi học vấn của huyện.

44. Trái Đất là một hành tinh thịnh vượng, cái nôi của nền văn minh.

45. Nó được chính thức tuyên bố “Mẹ của thành phố và Cái nôi của Văn hoa dân gian”.

46. Nhớ hồi sinh con trai, vợ chồng tao từng mua nôi mây ở cửa hàng đó.

47. Iraq được coi là một trong số 15 quốc gia thuộc “cái nôi của nhân loại”.

48. Từ tinh vân Orion – ngày nay được biết như cái nôi của các ngôi sao.

49. Nôi Các đang hợp với phó tổng thống để Tu Chính Án lần thứ 25.

50. Athena là thành phố mạnh và phát triển nhất, và một cáu nôi của học thuật từ thời Pericles.

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories