Các mẫu câu có từ ‘sandwich’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

Related Articles

1. A sandwich then?

Bánh kẹp vậy .

2. is that a pickle sandwich?

Có phải đó là sandwich dưa chua không?

3. Who has eaten my sandwich?

Ai ắn bánh kẹp của mình vậy ?

4. I had a tuna sandwich.

Tôi ăn bánh mì cá ngừ .

5. I have a turkey sandwich.

Tôi có bánh kẹp thịt gà tây .

6. This, by the way, is the location of my favorite sandwich shop in California — Vietnamese sandwich.

Còn cái này là shop bán sandwich yêu dấu của tôi ở California — bánh sandwich Nước Ta .

7. I made you a sandwich.

em, em đã làm cho chị một chiếc bánh kẹp .

8. So he made his halibut sandwich.

Rồi anh ta làm sandwich cá bơn .

9. Who wants a corned beef sandwich?

Ai muốn có một cái bánh sandwich bắp kẹp thịt bò đây ?

10. That’s a shit sandwich without the bread.

Tất cả sẽ biến thành thịt băm thôi .

11. Can’t you fix the fellow a sandwich?

Cho anh ta 1 cái bánh kẹp được chứ ?

12. Why’s your cousin such a wet sandwich?

Tại sao em cậu lại như cái bánh sanwidth nhão thế ?

13. Can I have a tuna sandwich, please?

Cho tôi cái bánh kẹp cá ngừ với ?

14. A corned beef sandwich and a strawberry malted?

Một sandwich thịt bò và một kem dâu mạch nha ?

15. Don’t Tell Me! each tried the toast sandwich.

Cự Đà vấn đáp : – Không biết, đi mà hỏi những người ăn xoài ấy !

16. ” and now I’m stuck starin’at the Filet o’Fish sandwich. “

” và giờ mình kẹt ở đây với một cái bánh sandwich kẹp phile cá này ”

17. I made him a peanut butter and jelly sandwich.

I made him a peanut butter sandwich .

18. That sandwich was the only good thing in my Iife!

Cái sandwich đó là điều tốt đẹp nhất trong đời tớ !

19. I had a peanut butter sandwich and two whiskey sours.

Tôi đã ăn bánh mì bơ đậu phọng và uống hai ly whiskey chua .

20. Yeah, well, thanks for the eggs and the shit sandwich.

Cảm ơn vì trứng và sandwich dở tệ .

21. Some clown at Schrafft’s ate a club sandwich… including the toothpick.

Có mấy gã ngố ở nhà hàng quán ăn Schrafft ăn sandwich kẹp thịt, ăn luôn cả tăm xỉa răng .

22. How about a ham sandwich with fries and a hot dog?

Sandwich giăm bông thì sao … với thịt rán và xúc xích ?

23. I thought you might like to join me in my sandwich.

Chú nghĩ con sẽ thích ăn sandwich chung với chú .

24. Did you ever try making love to a peanut-butter sandwich?

Cậu làm tình với cái bánh san wích bơ-đậu phộng khi nào chưa ?

25. It should be… the bull penis sandwich I had last night.

Nó … dương vật bò, bánh sandwich Tớ đã ăn tối qua .

26. You got a corned beef sandwich here from 1951, I think.

Cô có chiếc xăng-uých thịt bò ngũ cốc từ năm 1951 .

27. Fish and chips in newspaper, the Cornish Pasty, the pie, the sandwich.

Cá và khoai tây chiên đựng trong báo, Cornish Pastie, bánh, sandwich .

28. As if anyone actually cares that you’re eating a Turkey sandwich for lunch.

Ai chăm sóc món bánh sandwich bữa trưa cậu ăn chứ .

29. Uh… may I please have a chicken sandwich and a bowl of soup?

Uh … cho tôi một cái bánh mì kẹp thịt gà và một bát canh ?

30. like a peanut butter and jelly sandwich, you’ll probably end up in the ICU.

Nếu bạn ăn quá nhiều muối, kiểu như bánh mì kẹp mứt bơ lạc, bạn sẽ phải tới thăm phòng hồi sức cấp cứu .

31. The ham sandwich theorem can be proved as follows using the Borsuk–Ulam theorem.

Định lý bánh mì dăm bông hoàn toàn có thể được chứng tỏ bằng cách quy về định lý Borsuk – Ulam .

32. Pizzerias, sandwich bars, and kebab shops make up the majority of food shops in Tehran.

Các shop bán pizza, bánh sandwich và Doner kebab chiếm hầu hết các shop thực phẩm ở Tehran .

33. You had a sex sandwich with his wife and his sister the night he was sent here

Anh đã làm tình vợ và em gái hắn cùng lúc, cái đêm hắn tới đây chứ gì

34. And while Ivan is away the wind comes, and it blows the sandwich down onto the grass.

Và khi Ivan đi gió nổi lên, và nó thổi chiếc bánh rơi xuống cỏ .

35. Nondairy desserts, sandwich fillings, dips, sauces, stocks, prepared fruit and vegetables, and leafy salads were commonly chilled in the 1990s.

Món tráng miệng hàng ngày, nước sốt sandwich, nước chấm, nước xốt, trái cây và rau quả đã sẵn sàng chuẩn bị, và rau trộn thường được ướp lạnh vào những năm 1990 .

36. You know what, you guys wouldn’t be laughing right now… if some girl had just vomited shellfish sandwich into your mouth.

Biết không, các anh không nên cười lúc này … nếu có cô nào vừa ói bánh kẹp tôm lên miệng các anh .

37. Get yourself whatever you want, as long as there’s enough left over for a Reuben sandwich, dry, no fries, hold the pickles.

Lấy cho cậu bất kỳ cái gì mình muốn miễn là còn đủ cho 1 cái bánh Reuben khô, không khoai tây chiên, kèm rau giầm .

38. Thus, π(p) (or π(q)) is the desired ham sandwich cut that simultaneously bisects the volumes of A1, A2, …, An.

Vì vậy π ( p ) ( hay π ( q ) ) là lát cắt cần tìm để chia đôi A1, A2, …, An .

39. It is spread on a sandwich or bread with and sometimes topped with a sauce, usually with Sauce Américaine, and served with fries.

Nó phường được phủ trên mánh mì hoặc bánh mì gối và đôi lúc có nước sốt bên trên, thường là sốt américaine, và ship hàng với khoai tây chiên .

40. Chorizo can be eaten sliced in a sandwich, grilled, fried, or simmered in liquid, including apple cider or other strong alcoholic beverages such as aguardiente.

Chorizo hoàn toàn có thể được thái và kẹp trong bánh mì kẹp, nướng, chiên, hoặc đun âm ỉ trong chất lỏng, gồm có cider táo hay các loại đồ uống có cồn mạnh như aguardiente .

41. In some cases, the fries are served in the form of a baguette sandwich along with their sauce and meat; this is known as a “mitraillette”.

Trong 1 số ít trường hợp, đồ chiên được Giao hàng trong hình thức bánh mì gối Pháp cùng với nước sốt và thịt, nó được biết đến với tên ” mitraillette ” .

42. Speaking of which, you’re probably wondering… why you’re sitting here eating a bad cheese sandwich… and drinking orange juice with a guy in a Rik Smits jersey.

Nhân nói về hình tượng, có lẽ rằng em đang vướng mắc … là tại sao em lại ngồi đây và ăn cái bánh sandwich phô mai dở ẹc … uống nước cam ép và tại sao anh lại mặc áo của Rik Smits đội Jersey .

43. Initially perceived as food that men shared while gaming and drinking at night, the sandwich slowly began appearing in polite society as a late-night meal among the aristocracy.

Tuy nó mới đầu được coi là để đàn ông ăn khi đánh bài và uống rượi đêm hôm, nhưng bánh mì kẹp từ từ mở màn Open ở những trường hợp nhã nhặn là một bữa ăn trễ đêm hôm của những người giàu sang .

44. Two days and a spinal tap, bone marrow extraction, and three colonoscopies later, we send the guy home with a bunch of painkillers and a diagnosis of a bad cheese sandwich.

Hai ngày, một lần chọc dò tủy sống, chiết tủy, ba lần soi ruột già sau đó chúng tôi cho anh ta về nhà với thuốc giảm đau và chẩn đoán ăn phải bánh sandwich hỏng .

45. RlSC strips these small chunks of double- stranded RNA in half, using the single strand to target matching mRNA, looking for pieces that fit together like two halves of a sandwich.

RISC bóc tách những khối RNA kép nhỏ này thành nửa, sử dụng một mạch duy nhất để ghép với mRNA đích, tìm các mảnh tương thích với nhau giống như 2 nửa của bánh sandwich .

46. This narrows your focus to your immediate lack — to the sandwich you’ve got to have now, the meeting that’s starting in five minutes or the bills that have to be paid tomorrow.

Nó số lượng giới hạn sự tập trung chuyên sâu của bạn vào thiếu vắng tức thời vào chiếc bánh mỳ bạn phải ăn ngay, cuộc hẹn mở màn trong 5 phút, hay những hóa đơn phải trả vào ngày mai .

47. It’s a massive slab of human genius, up there with the Taj Mahal, the Mona Lisa, and the ice cream sandwich — and the table’s creator, Dmitri Mendeleev, is a bonafide science hall- of- famer.

Đó là một tấm bảng lớn của một con người thiên tài, cùng với Taj Mahal, Mona Lisa và bánh sandwich kem và tác giả của bảng, Dmitri Mendeleev, là một nhà khoa học tài ba nổi tiếng .

48. Cardinal Guala declared the war against the rebel barons to be a religious crusade and Henry’s forces, led by William Marshal, defeated the rebels at the battles of Lincoln and Sandwich in 1217.

Đức Hồng y Guala công bố đại chiến chống lại các nam tước làm mưa làm gió là một cuộc thập tự chinh tôn giáo và các lực lượng Henry, do William Marshal chỉ huy, đánh bại quân nổi dậy ở các trận đánh của Lincoln và Sandwich trong 1217 .

49. The Mo-S bonds are strong, but the interaction between the sulfur atoms at the top and bottom of separate sandwich-like tri-layers is weak, resulting in easy slippage as well as cleavage planes.

Các link Mo-S là mạnh, nhưng tương tác giữa các nguyên tử lưu huỳnh ở đỉbh và đáy của ba lớp xen kẹp riêng không liên quan gì đến nhau thì yếu làm cho chúng dễ trượt lên nhau như mặt phẳng cát khai .

50. A pimento cheese sandwich can be a quick and inexpensive lunch, or it can be served as a cocktail finger food (with crusts trimmed, garnished with watercress, and cut into triangles) or rolled up and cut into pinwheels.

Sandwich pho mát pimento là một món ăn nhanh và rẻ, hoặc được Giao hàng dưới dạng cocktail finger food ( với lớp vỏ được cứng, trang trí với cải xoong, và được cắt thành hình tam giác ) hoặc được cuộn lại và cắt thành hình pinwheels .

51. We turned the Earth into a sandwich, by having one person hold a piece of bread at one point on the Earth, and on the exact opposite point of the Earth, have another person holding a piece of bread.

Chúng tôi biến Trái Đất thành bánh sandwich bằng cách cho hai người hai người, mỗi người giữ một miếng bánh, đứng cách nhau đúng một vòng Trái Đất .

52. We take the sandwich and wrap it up in a collard green, put an edible label that bears no similarity to a Cohiba cigar label, and we put it in a dollar ninety-nine ashtray and charge you about twenty bucks for it.

Chúng tôi lấy bánh kẹp và kẹp chúng lại trong lá cải xanh, dán lên một nhãn ăn được trông khác hẳn so với một nhãn xì gà Cohiba, và chúng tôi đặt nó lên một chiếc gạt tàn giá $ 1.99 và tính các bạn khoảng chừng 20 đô cho món này .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories