mighty trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

Accepting the words spoken, gaining a testimony of their truthfulness, and exercising faith in Christ produced a mighty change of heart and a firm determination to improve and become better.

Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.

LDS

Let freedom ring from the mighty mountains of New York .

Hãy để tự do reo vang từ những ngọn núi hùng vĩ của New York .

EVBNews

2:2, 3) Likewise, the prophet Zechariah foretold that “many peoples and mighty nations will come to seek Jehovah of armies in Jerusalem and to beg for the favor of Jehovah.”

Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”.

jw2019

Can you recall the names of mighty political or religious leaders who during your lifetime bitterly oppressed God’s people?

Bạn có nhớ tên những nhà lãnh đạo chính trị hoặc tôn giáo đầy quyền lực từng đàn áp dân Đức Chúa Trời một cách dã man không?

jw2019

Teaching a people whose traditions were seemingly not conducive to spiritual growth, these faithful missionaries nonetheless helped bring about a mighty change in these Lamanites.

Vì giảng dạy một dân tộc mà có truyền thống dường như không đưa đến sự phát triển thuộc linh, tuy nhiên, những người truyền giáo trung tín này đã giúp mang lại một sự thay đổi lớn lao nơi những người dân La Man này.

LDS

“As members of the Church, we are engaged in a mighty conflict.

“Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta đang tham gia vào một cuộc xung đột mãnh liệt.

LDS

The content of their song suggests that these mighty spirit creatures play an important role in making Jehovah’s holiness known throughout the universe.

Nội dung bài hát của họ gợi ý rằng những tạo vật thần linh mạnh mẽ này đóng vai trò quan trọng trong việc làm cho sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va vang khắp vũ trụ.

jw2019

Millenniums ago, their mighty volcanic eruptions covered the area with two types of rock —hard basalt and soft tufa, a white rock formed from solidified volcanic ash.

Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại.

jw2019

Worldwide, Jehovah’s Witnesses have become ‘a mighty nation’ —more in number as a united global congregation than the individual population of any one of at least 80 self-governing nations of the world.”

Trên khắp thế giới Nhân-chứng Giê-hô-va đã trở nên ‘một dân mạnh’—một hội thánh quốc tế hợp nhất đông dân hơn bất cứ nước nào trong số 80 nước tự trị trên thế giới”.

jw2019

(See also the boxes “Jehovah Made It Possible” and “How ‘the Small One’ Has Become ‘a Mighty Nation.’”)

(Cũng xem các khung “Đức Giê-hô-va đã làm cho ‘có thể’”, trang 93 và “Người hèn-yếu trở nên một dân mạnh”, trang 96, 97).

jw2019

The expressions “many peoples” and “mighty nations” do not refer to national groups or political entities.

Cụm từ “nhiều dân” và “các nước mạnh” không ám chỉ những nhóm quốc gia hoặc tổ chức chính trị.

jw2019

Why do Talus and Cobra care about this meaningless strumpet anyway if they are such mighty warriors?

Tại sao Talus và Mãng xà quan tâm đến cô gái vô dụng này Họ đều là chiến binh hùng mạnh

OpenSubtitles2018. v3

28 David then congregated all the princes of Israel to Jerusalem: the princes of the tribes, the chiefs of the divisions+ ministering to the king, the chiefs of thousands and the chiefs of hundreds,+ the chiefs of all the property and livestock of the king+ and of his sons,+ together with the court officials and every mighty and capable man.

28 Đa-vít tập hợp tất cả các quan của Y-sơ-ra-ên đến Giê-ru-sa-lem, gồm: quan của các chi phái, những thủ lĩnh các ban+ phục vụ vua, những người dẫn đầu của ngàn người và của trăm người,+ thủ lĩnh cai quản hết thảy gia tài cùng bầy đàn của vua+ và các hoàng tử,+ cùng với các triều thần và mọi người nam dũng mãnh, có năng lực.

jw2019

Cyrus then prepared for a confrontation with mighty Babylon.

Rồi Si-ru chuẩn bị đối đầu với Ba-by-lôn hùng mạnh.

jw2019

We lift our hearts in mighty prayer, cherish His word, rejoice in His grace, and commit to follow Him with dedicated loyalty.

Chúng ta nâng cao tâm hồn của mình trong lời cầu nguyện mãnh liệt, trân quý lời Ngài, vui mừng trong ân điển của Ngài, và cam kết noi theo Ngài với lòng trung thành tận tụy.

LDS

But the mighty do not always win the battle.

Nhưng người mạnh sức không luôn luôn thắng trận.

jw2019

I’ve seen some mighty big liars in my time.

Trong đời tôi đã từng gặp nhiều tên gián trá kinh điển .

OpenSubtitles2018. v3

Join the mighty crowd, And sing aloud before the Lord.

Trước ngôi ngài cao quý, đám đông mừng rỡ đàn hát cùng nhau.

jw2019

Now what’s so mighty fishy about this trail?

Bây giờ, có cái gì khả nghi trên con đường này ?

OpenSubtitles2018. v3

109 And then shall the second angel sound his trump, and reveal the secret acts of men, and the thoughts and intents of their hearts, and the mighty aworks of God in the second thousand years—

109 Và rồi vị thiên sứ thứ hai sẽ thổi vang tiếng kèn đồng của mình, và tiết lộ những hành vi bí mật của loài người cùng những tư tưởng và ý định trong lòng họ, và những công việc phi thường của Thượng Đế trong một ngàn năm thứ hai—

LDS

These are now mighty concerns – Moody ‘s operating income was $ 688m in 2010 and Standard & Poor ‘s made $ 762m .

Những công ty này lúc bấy giờ đang được nhiều người chăm sóc – lệch giá trước thuế của Moody năm 2010 là 688 triệu đô – la Mỹ và Standard và Poor là 762 triệu đô – la Mỹ .

EVBNews

Think of young David, who escaped certain death at the hand of the mighty Goliath by relying on the Lord.

Hãy nghĩ về Đa Vít, là người đã thoát chết khỏi tay của người khổng lồ Gô Li Át bằng cách trông cậy vào Chúa.

LDS

The king did so and in mighty prayer declared, “I will give away all my sins to know thee … and be saved at the last day” (verse 18).

Nhà vua đã làm theo và nói trong lời cầu nguyện hùng hồn: “Con từ bỏ tất cả mọi tội lỗi của con để chỉ biết có Ngài… và được cứu rỗi vào ngày sau cùng” (câu 18).

LDS

Well, then, by all means, let us hear the words of mighty Cicero.

Vậy hãy cùng nghe những lời phát biểu của Cicero vĩ đại.

OpenSubtitles2018. v3

A Mighty Change

Một Sự Thay Đổi Mạnh Mẽ

LDS

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories