Các mẫu câu có từ ‘honest’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

Related Articles

1. honest?

Con chân thực về phương diện nào ?

2. HONEST SCALES

CÂN CHÍNH XÁC

3. Plain and honest.

Sự thật mất lòng .

4. Was he honest?

Ảnh lương thiện không ?

5. God’s honest truth.

Thề có chúa chứng giám .

6. I’m being honest. Really?

Chau đang trung thực, thật sự .

7. Honest mistake, I’m sure.

Không cố ý, tao đoán vậy .

8. At least you’re honest.

Xem ra cô vẫn còn chút lương tâm, còn hoàn toàn có thể biến sắc mặt .

9. We Can Be Completely Honest

Chúng Ta Có Thể Hoàn Toàn Lương Thiện

10. Akane has a honest heart.

em có tâm hồn thật ngây thơ .

11. Honest weights and measures (13-16)

Trái cân và đồ vật đo lường và thống kê trung thực ( 13-16 )

12. Long time on honest John’s payroll.

Kẻ làm ăn lâu năm với John ngay thật .

13. Honest scales are from Jehovah (11)

Cái cân đúng đến từ Đức Giê-hô-va ( 11 )

14. He is honest, hardworking, and courteous.

Anh ấy là người lương thiện, thao tác siêng năng và lịch sự và trang nhã .

15. It was so simple and honest.

Điều đó thực sự đơn thuần và chân thành .

16. To be honest, I left Bi Tianhao.

Không giấu ông Tôi và Hoà Thiên Hạo chia gia tài rồi .

17. Honest Conduct Motivated by Accountability to God

Hành Vi Lương Thiện Được Thúc Đẩy bởi Trách Nhiệm Giải Trình với Thượng Đế

18. Early Christians were peaceful, honest, taxpaying citizens

Tín đồ đấng Christ thời khởi đầu là công dân hiền hòa, lương thiện và trả thuế

19. I Believe in Being Honest and True

Tôi Tin ở Sự Lương Thiện, Chân Thành

20. So be honest and specific about details.

Vì nếu làm thế, cha mẹ sẽ càng mất lòng tin nơi bạn .

21. A dull attempt not to be honest?

Một cố gắng nỗ lực hời hợt để lảng tránh thực sự ?

22. Nothing more honest than a dead baby.

Thành thật mà nói thằng bé tèo ngay .

23. Do you think the maid looks honest?

Anh không nghĩ là cô hầu phòng có vẻ như hơi láu cá sao ?

24. I need an honest, no-shit assessment.

Tôi không cần nhìn nhận dài dòng, cứ nói thẳng .

25. Our honest behavior brings glory to Jehovah

Hạnh kiểm lương thiện của tất cả chúng ta tôn vinh Đức Chúa Trời

26. Can the Poor Afford to Be Honest?

Người nghèo khó hoàn toàn có thể ăn ở lương thiện được không ?

27. It even helps them to be honest.

Điều ấy còn khuyến khích họ cũng sống lương thiện nữa .

28. JULlET Hie to high fortune! — honest nurse, farewell.

Juliet Hie gia tài cao – trung thực y tá, chia tay !

29. You’re the most honest smuggler I ever met.

ông là tên buôn lậu ngay thật nhất tôi từng gặp .

30. You’re loyal, you’re honest and you have integrity.

Anh chung thủy, anh thật thàn Anh liêm chính .

31. They are really kind, honest, and well behaved.

Họ thật là thánh thiện, lương thiện và lễ độ .

32. Are you honest in your dealings with others?

Anh ( chị, em ) có trọn vẹn lương thiện trong những thanh toán giao dịch với những người khác không ?

33. I’m just trying to make an honest living.

Em chỉ đang cố bươn chải để sống ngay thật thôi mà !

34. Like looking for an honest man in parliament.

Bóng chim tăm cá … như tìm người trung thực trong Quốc hội .

35. You will be more honest with your employers.

Các đồng đội sẽ lương thiện hơn với những người chủ thuê mình làm .

36. * What does it mean to be completely honest?

* Hoàn toàn lương thiện có nghĩa là gì ?

37. Honest business practices have the following six characteristics:

Trung thực trong kinh doanh thương mại có sáu đặc thù sau :

38. What moves Jehovah’s Witnesses to be “completely honest”?

Điều gì thôi thúc Nhân-chứng Giê-hô-va phải “ trọn vẹn lương thiện ” ?

39. Would you be honest and faithful to her?

Anh sẽ chân thực và chung thuỷ ?

40. 11 Honest balances and scales are from Jehovah;

11 Cán cân và cái cân đúng đều đến từ Đức Giê-hô-va ,

41. Can they ever become honest members of society?

Có khi nào họ trở nên thành phần lương thiện của xã hội không ?

42. Please appreciate how honest I was just now.

Làm ơn hãy nhìn nhận cao việc tớ tự hào thế nào giờ đây đi .

43. To be honest, you kind of smell like ash

Trung thưc đê, Cái mùi của cậu cứ như khét vậy

44. But not Jehovah’s Witnesses, who must be completely honest.”

Nhưng Nhân-chứng Giê-hô-va không làm thế, họ phải trọn vẹn lương thiện ” .

45. What can help us to be honest with ourselves?

Điều gì hoàn toàn có thể giúp tất cả chúng ta trung thực với chính mình ?

46. An honest person is truthful and free of fraud.

Một người lương thiện thì chân thực và không lừa đảo .

47. Hell, I’ve even made a few, let’s be honest.

Ta cùng túc hạ là chỗ thân nhau, do đó ta nói thẳng .

48. Some young lady from Metropolis will make you honest.

Mấy em gái tươi mơn mởn ở Metropolis hoàn toàn có thể sẽ khiến cậu muốn cưới đó .

49. To be honest, you kind of smell like ash.

Trung thưc đê, Cái mùi của cậu cứ như khét vậy .

50. Honest-to-God private eye, consults in film, TV.

Thám tử tư năng lực, kiêm cố vấn điện ảnh .

51. The Bible encourages us to be truthful and honest.

Kinh Thánh khuyến khích tất cả chúng ta phải chân thực và lương thiện .

52. With thick glasses, extremely popular appearance, very honest personality …

Với cặp mắt kính dày cộm, ngoại hình cực kỳ đại trà phổ thông, tính cách vô cùng ngay thật …

53. You want an honest answer or a Christmas answer?

Cậu muốn một câu vấn đáp trung thực hay một câu vấn đáp ” giáng sinh ” ?

54. 12 Many humans understand the value of honest work.

12 Nhiều người hiểu được giá trị của thành quả lao động trung thực .

55. Your father is too honest for his own good!

Nhưng thực chất cha con lại quá ngay thật !

56. how many honest sailors been claimed by this passage.

Cũng ớn lạnh khi nghĩ đến những thủy thủ đã bị eo bIển này nhấn chìmI

57. Being honest in a dishonest world calls for courage.

Sống lương thiện trong một quốc tế vô lương yên cầu phải có lòng can đảm và mạnh mẽ .

58. To be honest… my visa expires in a week.

Thật ra thì … visa tôi hết hạn trong một tuần .

59. To be honest I’m very shaky on this point…

Thật ra mà nói tôi khó tin điều này .

60. Cause I’m sure you’re a… good, honest girl, really.

Vì tôi chắc cô là một cô gái hiền lành, tốt bụng .

61. Well, to be honest, I came across a document.

Well, thật ra, tôi vô tình biết 1 tài liệu .

62. Let’s be honest, guys, you haven’t got that cash.

Thành thật mà nói, những bạn làm gì có đủ bấy nhiêu tiền .

63. 6 How to Remain Honest in a Dishonest World

6 Làm sao vẫn lương thiện trong trần gian vô lương ?

64. La Blanchotte is a good, honest and upright girl.

La Blanchotte là một cô gái tốt bụng, chân thực và chính trực .

65. Narrowness is only one aspect of an honest face .

Sự thon gọn chỉ là một góc nhìn của một khuôn mặt trung thực .

66. Peter is remembered for his impulsive yet honest personality

Phi-e-rơ có tiếng là hấp tấp vội vàng tuy nhiên có đậm chất ngầu chân thực

67. The Bible encourages us to be honest in all things.

Kinh Thánh khuyến khích tất cả chúng ta sống lương thiện trong mọi việc .

68. Open and honest communication process can bring the team together.

Quá trình tiếp xúc cởi mở và trung thực hoàn toàn có thể mang lại cho nhóm với nhau .

69. I feel compelled to offer you an honest business proposition.

Tôi cảm thấy bị bắt buộc phải đề xuất với anh một việc làm làm ăn chân chính .

70. The leaders of the Church are honest but imperfect men.

Các vị chỉ huy của Giáo Hội đều chân thực nhưng cũng là những người không tuyệt đối .

71. Resolve now to be honest in your dealings with others.

Hãy quyết tâm từ giờ đây để được lương thiện trong việc thanh toán giao dịch với những người khác .

72. Many honest, compassionate, responsible people are not attracted to religion.

Nhiều người không chăm sóc đến tôn giáo vẫn sống liêm khiết, có nhân nghĩa và ý thức nghĩa vụ và trách nhiệm .

73. The following pages in this chapter outline honest, workable answers.”

Các trang sau đó trong chương này đưa ra những câu vấn đáp chân thực và thiết thực ” .

74. This magazine explains why it is practical to be honest.”

Tạp chí này cho biết tại sao tính trung thực vẫn thiết thực vào thời nay ” .

75. As an honest citizen, a Christian maintains a good conscience.

Là công dân lương thiện, người Fan Hâm mộ Đấng Christ giữ một lương tâm tốt .

76. Much is said in the Bible about honest business practices.

Kinh-thánh nói nhiều về những thực hành thực tế lương thiện trong việc kinh doanh .

77. A straighten back, and see words follow towards honest price.

Đứng thẳng sống lưng lên, thay những lời đó bằng một mức giá tốt thì hơn .

78. It will appeal to all honest people of all lands.. . .

Tạp chí sẽ lôi cuốn những người có lòng thành thật từ mọi nước …

79. Well, why would you bother humiliating yourself, let’s be honest?

Thành thật mà nói, tại sao tất cả chúng ta phải khổ sở tự làm bẽ mặt chính mình ?

80. True Christians strive to be honest, diligent, and conscientious workers.

Tín đồ chân chính của Đấng Christ cố gắng nỗ lực lương thiện, siêng năng và tận tâm thao tác .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories