Các mẫu câu có từ ‘class’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

Related Articles

1. First class?

Vé hạng nhất ?

2. CLASS ASSIGNMENTS

NHỮNG NƠI ĐƯỢC BỔ NHIỆM ĐẾN

3. Class C shares usually do not convert to another class.

Lớp CP C thường không quy đổi sang lớp khác .

4. Same freshman class.

Hồi đó chúng em học cùng lớp .

5. Our perimenopausal class.

Lớp học tiền mãn kinh của chúng tôi .

6. Breanne (Bentworth class of 2005) was a volleyball player and class president.

Breanne ( học khóa năm 2005 ) từng là một vận động viên bóng chuyền và là lớp trưởng .

7. How was class today?

Bữa nay lớp học thế nào rồi ?

8. Unscriptural Clergy Class Develops

Lớp giới chức giáo phẩm nghịch với Kinh-thánh tăng trưởng

9. I never cut class.

Tôi không khi nào bỏ lớp .

10. Before your new class?

Trước khi giờ lên lớp của cậu mở màn

11. This girl is a world-class liar from a family of world-class liars.

Con nhóc này là kẻ nói dối hạng sang từ một mái ấm gia đình đầy những kẻ như vậy .

12. Yale changed so much between the class of ’68 and the class of ’71.

Yale đã đổi khác nhiều tính từ lớp ’ 68 và lớp ’ 71 .

13. The class is named after the first ship of this class to be completed (Deutschland).

Lớp tàu này được đặt tên theo chiếc tiên phong của lớp được hoàn tất : Deutschland .

14. During their next literature class, Andrey read his report in front of the entire class.

Vào giờ văn sau, Andrey đứng trước lớp đọc bài luận văn của mình cho cả lớp nghe .

15. The class ends at 9.

Lớp học đến chín giờ mới xong .

16. She’s a world-class surgeon.

Bác sĩ phẫu thuật quý phái quốc tế .

17. This class is really difficult.

Go Young Min !

18. That is so first class.

Thế thì còn gì bằng .

19. She’s out of our class.

Tàu của ta không bì kịp .

20. I audited your endocrinology class.

Tôi chỉ dự thính lớp học nội tiết thôi .

21. lt’s a class 8 ttyphoon.

Cơn bão sức gió cấp 8 .

22. As opposed to the Boston-class refit, the Albany-class refit required a total reconstruction.

Tương phản với việc tái trang bị lớp Boston, việc cải biến lớp Albany yên cầu phải tái cấu trúc hàng loạt .

23. Who’s behind this class conspiracy?

Ai đứng sau thủ đoạn của giai cấp đó ?

24. Furthermore, many middle class/Upper middle class and affluent areas are located near Leeds and Manchester.

Thêm nữa, nhiều khu vực trung lưu và giàu sang tập trung chuyên sâu gần Leeds hay Manchester .

25. And bearers of first-class passage actually were less likely to survive than third-class passengers .

Và những người khuân vác tư trang của hành khách hạng nhất thực sự ít có năng lực sống sót hơn cả hành khách hạng ba .

26. After the class discussion, the teacher assigned the class a written test based on this novel.

Sau cuộc luận bàn, cô giáo cho lớp bài kiểm tra dựa vào cuốn tiểu thuyết này .

27. Each class lasted about eighteen months.

Mỗi học kỳ lê dài 18 tuần .

28. You got first class, the lounge.

Các người lấy vé hạng sang, .

29. What weight class are you in?

Anh ở hạng cân nào ?

30. The working class generally remained ignorant.

Còn giai cấp lao động nói chung vẫn ở trong thực trạng thất học .

31. I thought you failed civics class.

Anh tưởng em trượt môn Giáo Dục Công Dân .

32. Note: Google Domains supports the IN Internet class by default; therefore, the Class field is not included.

Lưu ý : Google Domains tương hỗ lớp IN Internet theo mặc định ; thế cho nên, trường Lớp không được gồm có .

33. As the middle class and working class components of the Revolution split, the conservative aristocracy defeated it.

Khi những tầng lớp trung lưu và giai cấp công nhân của cuộc cách mạng bị chia rẽ, những tầng lớp quý tộc Bảo thủ đã vượt mặt được họ .

34. “Materials of IJN: Enoki class destroyer”.

“ IJN Enoki class destroyers ”. Bản mẫu : Lớp tàu khu trục Enoki

35. He has Zumba class on Tuesday.

Nó có lớp học nhảy Zumba vào thứ 3 .

36. I was bottom of the class.

Tôi đứng chót lớp .

37. “Welcome to a new year, class!”

“ Chào cả lớp, chào mừng những em vào một năm học mới ! ”

38. Just stop drawing in my class. “

Chỉ đừng vẽ trong lớp của tôi ”

39. Lunch is not a class, Shorty.

Buổi ăn trưa không phải là giờ học, Shorty .

40. I had a belly dancing class.

Tôi có lớp học múa bụng .

41. The whole senior class is here.

Cả khoá cuối ở đây hết rồi .

42. It’s the essence of class struggle.

Mà cũng là đấu tranh giai cấp nữa !

43. You’ll have fun in our class.”

Cưng sẽ thú vị trong lớp học của tất cả chúng ta. ”

44. the socioeconomic dynamic’s Predominantly working class.

Địa vị kinh tế tài chính xã hội chủ yếu là những tầng lớp lao động .

45. This isn’t a second class exercise.

Đây không phải là bài tập môn phụ .

46. I was listening during class, Professor.

Tôi đã trang nghiêm nghe giảng đấy thưa giáo sư .

47. Bottom of his class at Quantico.

Đứng chót lớp ở Quantico .

48. Mononoke takes place during the Edo period Japan with the four class system, Samurai being the highest class and merchants (such as the medicine seller himself) being in the lowest class.

Mononoke lấy toàn cảnh trong Thời kì Edo Nhật bản với bốn đẳng cấp và sang trọng, Samurai là tấng lớp cao nhất vào thương nhân ( như Dược Phu ) là những tầng lớp thấp nhất .

49. The J, K and N class was a class of 24 destroyers of the Royal Navy launched in 1938.

Lớp tàu khu trục J, K và N là một lớp gồm có 24 tàu khu trục được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc hạ thủy vào năm 1938 .

50. Phuthi has the augment where the vowel of the noun class prefix is a (class 2 eba-, 6 ema-).

Tiếng Phuthi có gia tố nếu nguyên âm tiền tố lớp danh từ là a ( lớp 2 eba -, 6 ema – ) .

51. The Isoetopsida is a class of Lycopodiophyta.

Lớp Thủy phỉ ( danh pháp khoa học : Isoetopsida ) là tên gọi của một lớp trong ngành Lycopodiophyta .

52. Class assigned to the countries shown below

Học viên được phái đến những vương quốc được liệt kê bên dưới

53. He’s sort of been auditing the class.

Anh ấy dự thính lớp này

54. Courses: Language skills, mathematics, computers, woodworking class.

Các khóa huấn luyện và đào tạo khác : Ngoại ngữ, toán, vi tính, nghề mộc .

55. For an instant, a scout-class vessel.

Tôi thấy chớp nhoáng một tầu trinh thám .

56. My next class isn’t until 1:30.

Tới 1 giờ rưỡi mới lên lớp .

57. Right in the middle of kickboxing class.

Ngay giữa lớp học đấm bốc .

58. Class B shares usually convert automatically to Class A shares after they have been held for a certain period.

Cổ phần lớp B thường được quy đổi tự động hóa sang Cổ phần Lớp A sau khi họ đã được nắm giữ trong một thời hạn nhất định .

59. Cut class for a week after that.

Nghỉ học một tuần sau vụ đó .

60. Class assigned to the countries shown below:

Học viên được phái đến những vương quốc liệt kê bên dưới :

61. So much for his eighth-grade class.

Quá nhiều cho lớp tám của hắn ta .

62. No, how about we go to class?

Bây giờ phải lên lớp đúng không nhỉ ?

63. Sister Nielson was teaching the Sunbeam class.

Chị Nielson đang dạy lớp Thiếu Nhi Sunbeam .

64. Consider including questions that help class members:

Đại cương của những anh chị em nên gồm có những câu hỏi nhằm mục đích giúp những học viên :

65. Yeah, because unlike them, we have class.

} Òng vây, khéng giêng nhõ bÑn hÑ, chÒng ta cÍ lðp 1 ⁄ 2 ¿ ng ho ¿ ng

66. This class is about ambiguity and learning.

Lớp này là về mơ hồ và học tập .

67. It’s a Class 4 Strategic Theatre Emergency.

Đó là thực trạng khẩn cấp mức độ 4 .

68. Parang High School’s 14th Graduating Class Reunion

[ Trường trung học Parang buổi họp mặt cựu học sinh lần thứ 14 ]

69. Airman First Class Carrie Gershom, Sensor Operator.

Tôi là phi công cấp 1 Carrie Gershon, đảm nhiệm cảm ứng .

70. You kinda sucked at it in class.

Anh hơi bức bối với nó ở lớp .

71. First class plane ticket back to England,

Máy bay hạng nhất về Anh quốc .

72. Now get your asses back to class.

Giờ nhấc mông quay lại lớp học .

73. Donna’s last morning class was home economics.

Lớp học ở đầu cuối vào buổi sáng của Donna là lớp kinh tế tài chính mái ấm gia đình .

74. The upper deck has a 3–3 seat arrangement in economy class and a 2–2 layout in first class.

Tầng trên có số ghế bố trí theo sơ đồ 3-3 ở khoang hạng economy và 2-2 ở khoang hạng nhất .

75. The 2010 SDSR stated that the existing Hunt class and Sandown class of mine countermeasure vessels were to be replaced.

Hải quân Hoa Kỳ có dự tính vô hiệu và sửa chữa thay thế những tàu thuộc lớp hiện tại bằng loại khinh tốc hạm ( Littoral Combat Ship Class – LCS ) vào năm 2020 .

76. Maximum turret and barbette armour was reduced to 12.75 inches in this class from the 16 inches of the Nelson class.

Vỏ giáp bảo vệ tối đa cho tháp pháo và bệ tháp pháo được giảm còn 324 mm ( 12,75 inch ) so với lớp tàu này so với 16 inch của lớp Nelson .

77. The design of the Shikishima class was a modified and improved version of the Majestic-class battleships of the Royal Navy.

Thiết kế của lớp Shikishima là một phiên bản cải biến từ lớp thiết giáp hạm Majestic của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc .

78. Class assigned to the 25 countries shown below:

Học viên được phái đến 25 vương quốc được liệt kê bên dưới

79. My dance class third was bloody and brutal.

Lớp học nhảy của ta cũng đẫm máu và hung tàn thế này !

80. I work in a high-class joint now.

Em làm ở chỗ hạng sang đấy .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories