‘break-free’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” break-free “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ break-free, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ break-free trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt1. Many families chose to break free from false religious teachings .

Nhiều mái ấm gia đình đã chọn từ bỏ sự dạy dỗ của tôn giáo giả .

2. Sometimes we must act decisively to break free from the past.

Đôi lúc ta phải hành vi dứt khoát để thoát khỏi bóng ma quá khứ .

3. “ Although I went to four different detoxification centers, I could not break free .

Dù đã đến bốn TT cai nghiện nhưng tôi vẫn không thoát khỏi thói nghiện ngập .

4. If so, is he now convinced that he should break free from it ?

Nếu đúng thế thì giờ đây người đó có tin là mình phải xa lánh những trò ấy không ?

5. He will help you to break free from the snare of the occult .

Ngài sẽ giúp bạn thoát khỏi cạm bẫy của thuật huyền bí .

6. It’s a spider’s web that I’ll never know how to break free of .

Đây là cái mạng nhện mà em khó ròi bỏ.

7. 14 The Bible tells us both how to resist wicked spirits and how to break free from them .

14 Kinh Thánh cho tất cả chúng ta biết cách kháng cự ác thần và thoát khỏi chúng .

8. How did an abuser of alcohol and drugs gain the strength to break free from his destructive addictions ?

Làm thế nào một người nghiện rượu và ma túy có sức mạnh để bẻ gãy xiềng xích của thói nghiện ngập tai hại ?

9. Seeing him break free from his addiction prompted his brother and sister-in-law to start studying the Bible .

Thấy em mình bỏ được nghiện ngập đã thôi thúc anh trai và chị dâu của người trẻ tuổi đó khởi đầu học Kinh Thánh .

10. Many drinkers need medical treatment to reinforce their spiritual battle to break free from and stay away from alcohol abuse .

Nhiều người nghiện cần chữa trị theo y khoa để củng cố quyết tâm bỏ và tránh lạm dụng rượu * .

11. Nonetheless, it was a real struggle to break free from what others expected of me, but I am happy I did.

Tuy nhiên, thật dằng co lắm mới thoát khỏi cái mà những người khác trông đợi nơi tôi, nhưng tôi mừng là mình đã vượt qua được .

12. During the 1960 ’ s and 1970 ’ s, as the moral climate in the world continued to degenerate, The Watchtower continued to provide pointed counsel for God’s people on such subjects as proper conduct between the sexes and the need to break free from tobacco and other drugs .

Trong những năm 1960 và 1970, trong khi nền luân lý trên quốc tế liên tục sa đọa, tạp chí Tháp Canh liên tục cung ứng những lời khuyên đúng chuẩn cho dân của Đức Chúa Trời về cách cư xử đúng giữa những người khác phái và về nhu yếu từ bỏ việc hút thuốc lá và dùng những thuốc khác .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories