Xuân Tình Nguyện Tiếng Anh Là Gì, Chiến Sĩ Xuân Tình Nguyện Khoa Tiếng Anh

Related Articles

Rất nhiều bạn trẻ hiện nay có hứng thú với các công việc tình nguyện ở trường học hay địa phương. Những công việc này vừa đóng góp nhiều lợi ích cho xã hội, ngoài ra cũng khiến các bạn được trải nghiệm nhiều hơn. Nếu bạn đang muốn viết về công việc tình nguyện bằng tiếng Anh để chia sẻ với mọi người thì hãy tham khảo bài viết sau của Step Up nha!

Đầu tiên, hãy lập bố cục tổng quan ( dàn ý ) trước cho bài viết về việc làm tình nguyện bằng tiếng Anh .

Phần 1: Phần mở đầu: Giới thiệu về công việc tình nguyện hoặc chuyến đi tình nguyền của bạn

Bạn hoàn toàn có thể chọn một trong số những ý như :Đó là công việc tình nguyện gì?Công việc đó do tổ chức nào thực hiện?Thời gian bạn làm công việc tình nguyện đóCảm nhận chung của bạn về công việc tình nguyện…Đó là việc làm tình nguyện gì ? Công việc đó do tổ chức triển khai nào triển khai ? Thời gian bạn làm việc làm tình nguyện đóCảm nhận chung của bạn về việc làm tình nguyện …

Phần 2: Nội dung chính: Kể về công việc tình nguyện của bạn

Mục đích/Ý nghĩa của công việc đóCác hoạt động cụ thể bạn làm trong công việc đóSuy nghĩ/cảm nhận của bạn trong hành trình tình nguyện…Mục đích / Ý nghĩa của việc làm đóCác hoạt động giải trí đơn cử bạn làm trong việc làm đóSuy nghĩ / cảm nhận của bạn trong hành trình dài tình nguyện …

Phần 3: Phần kết: Tóm tắt lại ý chính và nêu cảm nhận/hy vọng/… của bạn.

2. Từ vựng thường dùng để viết về công việc tình nguyện bằng tiếng Anh

Học trước một số từ vựng thường dùng để viết về công việc tình nguyện bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn viết bài trôi chảy hơn đó.

Loại từ Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
v volunteer /ˌvɑlənˈtɪr/ tình nguyện
n volunteer /ˌvɑlənˈtɪr/ tình nguyện viên
n volunteer trip /ˌvɑlənˈtɪr/ /trɪp/ chuyến đi tình nguyện
n organization /ˌɔrgənəˈzeɪʃən/ tổ chức
n region /ˈriʤən/ vùng miền
n remote area /rɪˈmoʊt/ /ˈɛriə/ vùng sâu vùng xa
n mountainous area /ˈmaʊntənəs/ /ˈɛriə/ vùng núi
n foundation /faʊnˈdeɪʃən/ tổ chức
n medical care /ˈmɛdəkəl/ /kɛr/ chăm sóc y tế
n education /ˌɛʤəˈkeɪʃən/ học vấn
n necessity /nəˈsɛsəti/ sự cần thiết
n facility /fəˈsɪlɪti/ cơ sở vật chất
n benefits /ˈbɛnəfɪts/ lợi ích
v provide /prəˈvaɪd/ cung cấp
v inspire /ɪnˈspaɪr/ truyền cảm hứng
v hold /hoʊld/ tổ chức
adj poor /pur/ nghèo
adj needy /ˈnidi/ cần sự giúp đỡ
adj satisfied /ˈsætəˌsfaɪd/ hài lòng
adj valuable /ˈvæljəbəl/ có giá trị
adj meaningful /ˈminɪŋfəl/ có ý nghĩa

***Trong bài viết trên, Step Up đã ra mắt với bạn bố cục tổng quan bài viết về việc làm tình nguyện bằng tiếng Anh, từ vựng cần dùng kèm theo hai đoạn văn mẫu. Hy vọng những bạn sẽ thấy có ích nha !

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories