xích lô trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Ra khỏi xích lô thôi.

Get off the pedicab.

OpenSubtitles2018. v3

Tại Ấn Độ, người ta đã quen đi xe xích lô hàng mấy chục năm nay.

As of 1999, 28 such planets are claimed to exist outside our solar system .

jw2019

Và, “Chẳng phải anh chàng lái xe xích lô thật đẹp trai sao!”

And, “Wasn’t that rickshaw driver handsome!”

ted2019

Ở một số khu vực, đặc biệt là ở Divisoria, xích lô có động cơ là phổ biến.

In some areas, especially in Divisoria, motorized pedicabs are popular .

WikiMatrix

Những người đạp xe xích lô bắt đầu xuất hiện vào những năm 1960 và vài người trong số họ mở các quán vỉa hè bán mohinga suốt ngày.

Trishaw peddlers began to appear in the 1960s and some of them set up pavement stalls making mohinga available all day.

WikiMatrix

Hòa lẫn trong đó là rất nhiều xe xích lô – loại phương tiện 3 bánh nổi tiếng dùng để đưa khách du lịch cùng với máy ảnh xách tay .

Blending in is a gang of ” cyclo ” famous three-wheeled carriers that take tourists with cameras handy .

EVBNews

Xích lô” (gốc từ cyclo trong tiếng Pháp) đã phổ biến vào thập niên 1990 nhưng ngày càng được thay thế bằng các rơ-moóc (phần gắn vào xe máy) và xe kéo nhập từ Ấn Độ.

“Cyclo” (as hand-me-down French) or Cycle rickshaws were popular in 1990s but are increasingly replaced by remorques (carriages attached to motorcycles) and rickshaws imported from India.

WikiMatrix

Xích lô độc nhất đối với Campuchia ở chỗ người đạp xe đằng sau phần chở khách, trái ngược với xe kéo ở các nước láng giềng nơi người đạp ở phía trước và “kéo” theo phần chở khách.

Cyclos are unique to Cambodia in that the cyclist is situated behind the passenger(s) seat, as opposed to Cycle rickshaws in neighbouring countries where the cyclist is at the front and “pulls” the carriage.

WikiMatrix

Manila sẽ loại bỏ tất cả các xe ba bánh chạy bằng xăng và xích lô và thay thế chúng bằng xe ba bánh điện (e-trikes), và có kế hoạch phân phối 10.000 xe điện tử đến các tài xế xe ba bánh có trình độ từ thành phố.

Manila will phase out all gasoline-run tricycles and pedicabs and replace them with electric tricycles (e-trikes), and plans to distribute 10,000 e-trikes to qualified tricycle drivers from the city.

WikiMatrix

8 Có lần nọ sứ đồ Phao-lô xích mích với Ba-na-ba, bạn đồng hành của ông.

8 At one time trouble also developed between the apostle Paul and his traveling companion Barnabas.

jw2019

11 Nói gì đây về sự xích mích giữa Phao- và Ba-na-ba?

11 What about the problem between Paul and Barnabas?

jw2019

8. a) Phao-xích mích gì với Ba-na-ba?

8. (a) What trouble developed between Paul and Barnabas?

jw2019

Tuy nhiên, lời chỉ trích ấy không có nghĩa là có sự xích mích giữa Phao- và A-bô-.

Such criticism implies no friction between Paul and Apollos, however.

jw2019

HÃY xem Phao- bị xiềng xích, và hãy nhìn người lính La Mã đứng canh.

SEE the chains on Paul, and look at the Roman soldier guarding him.

jw2019

Điều đó đã xảy ra giữa Phao- và Ô-nê-sim, một tín đồ tương đối mới đã từng «giúp việc Phao- trong cơn vì tin mừng chịu xiềng-xích» (Phi-lê-môn 10-13; Cô--se 3:12-14; 4:10, 11).

It did so between Paul and Onesimus, who was a relatively new Christian who ‘ministered to Paul in his prison bonds.’ —Philemon 10-13; Colossians 3:12-14; 4:10, 11.

jw2019

(Rô-ma 8:35) Tất nhiên, dùng lời của Rousseau, thì tín đồ Đấng Christ thời Phao- còn “bị… xiềng xích” bởi thế lực này hay thế lực nọ.

(Romans 8:35) Of course, Christians in Paul’s day were still, to use Rousseau’s words, “in chains” to repressive forces of one kind or another.

jw2019

33 Viên chỉ huy đến bắt Phao-, truyền lệnh xiềng ông bằng hai dây xích+ rồi hỏi xem ông là ai và đã làm gì.

33 Then the military commander came near and took him into custody and ordered that he be bound with two chains;+ then he inquired who he was and what he had done.

jw2019

Dù thế, Phao- là một người công bố về Nước Trời, và xiềng xích không thể khiến ông im lặng.

Even so, Paul was a Kingdom proclaimer, and a chain certainly could not silence him.

jw2019

Sứ đồ Phao- viết cho các anh em đồng đạo: “Hãy nhớ những kẻ mắc vòng xiềng-xích”.

“Keep in mind those in prison bonds,” wrote the apostle Paul to his fellow Christians.

jw2019

Ngay cả khi có xích mích về nhân cách họ cũng cố gắng “nhường-nhịn nhau và tha-thứ nhau” (Cô--se 3:12-14).

Even when there are personality problems, they try hard to ‘put up with one another and forgive one another freely.’ —Colossians 3:12-14.

jw2019

30 Hôm sau, vì muốn biết chắc tại sao Phao- bị người Do Thái tố cáo, viên chỉ huy mở xích cho ông và truyền bảo các trưởng tế cùng Tòa Tối Cao nhóm lại.

30 So the next day, because he wanted to know for sure just why he was being accused by the Jews, he released him and commanded the chief priests and all the Sanʹhe · drin to assemble .

jw2019

+ 21 Sa--môn dùng vàng ròng dát bên trong nhà,+ và vua giăng các dây xích bằng vàng phía trước gian trong cùng,+ tức gian đã được dát vàng.

21 Solʹo·mon overlaid the interior of the house with pure gold,+ and he stretched gold chains in front of the innermost room,+ which was overlaid with gold.

jw2019

Harrison miêu tả cùng hoàn cảnh ấy một cách sống động như sau: “Chúng ta như thoáng thấy một gương mặt cương quyết trong đám người đang di chuyển, và chúng ta chú ý theo dõi người lạ này đến từ bờ biển Ê-giê xa xôi, khi ông ta len lỏi qua những đường lạ chằng chịt, gõ nhiều cửa, điều tra mọi đầu mối. Ông không chịu bỏ cuộc tìm kiếm dù được cảnh cáo về những sự nguy hiểm; cho đến một lúc kia trong một nhà tù ít người biết đến, một giọng quen thuộc vọng đến tai, và ông khám phá ra Phao- đang bị xích vào một người lính La Mã”.

Harrison draws a vivid picture of the same situation, saying: “We seem to catch glimpses of one purposeful face in a drifting crowd, and follow with quickening interest this stranger from far coasts of the Aegean, as he threads the maze of unfamiliar streets, knocking at many doors, following up every clue, warned of the risks he is taking but not to be turned from his quest; till in some obscure prison-house a known voice greets him, and he discovers Paul chained to a Roman soldier.”

jw2019

Sứ-đồ Phao- đã viết khi bị tù-đày: “Phần nhiều trong anh em nhơn tôi bị xiềng-xích mà có lòng tin rất lớn trong Đấng Christ, dám truyền đạo đức Chúa Trời chẳng sợ-hãi gì” (Phi-líp 1:14).

The imprisoned apostle Paul wrote from his confinement: “Most of the brothers in the Lord, feeling confidence by reason of my prison bonds, are showing all the more courage to speak the word of God fearlessly.” —Philippians 1:14.

jw2019

Phao- nói về mối liên hệ thiêng liêng với Ô-nê-sim: “Tôi vì con tôi đã sanh trong vòng xiềng-xích, tức là Ô-nê-sim, mà nài-xin anh”.

(Colossians 4:9) “I am exhorting you concerning my child, to whom I became a father while in my prison bonds,” said Paul of his own spiritual relationship with Onesimus.

jw2019

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories