wisdom trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

Strength will come because of the atoning sacrifice of Jesus Christ.19 Healing and forgiveness will come because of God’s grace.20 Wisdom and patience will come by trusting in the Lord’s timing for us.

Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.

LDS

He then enlarged on that basic truth by saying that the dead can neither love nor hate and that “there is no work nor planning nor knowledge nor wisdom in the Grave.”

Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”.

jw2019

“There is no work nor devising nor knowledge nor wisdom in Sheol [the grave], the place to which you are going.”—Ecclesiastes 9:10.

“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).

jw2019

I anticipated possible opposition, so I prayed to God to give me wisdom and courage to face whatever occurred.

Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra.

jw2019

7 True wisdom is unattainable for a fool;+

7 Sự khôn ngoan thật thì quá cao cho kẻ dại;+

jw2019

16 One might question the wisdom of this instruction.

16 Một người có thể đặt nghi vấn về sự khôn ngoan của chỉ thị này.

jw2019

Verses 1 to 11 of Proverbs chapter 14 in the Bible book of Proverbs show that by letting wisdom guide our speech and actions, we can enjoy a measure of prosperity and stability even now.

Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó.

jw2019

You possess wisdom now.

Giờ phải tỏ ra khôn ngoan chút.

OpenSubtitles2018. v3

30 “Make sure of the more important things,” keeping in mind that “the wisdom from above is. .. reasonable.”

30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là…hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17).

jw2019

Advantage of wisdom (11, 12)

Lợi thế của sự khôn ngoan (11, 12)

jw2019

Fan’s wisdom is much better than mine

Phạm Tăng về cơ mưu hơn tại hạ mấy lần

OpenSubtitles2018. v3

(Isaiah 55:9; Micah 4:1) Jehovah’s wisdom is “the wisdom from above.”

(Ê-sai 55:9; Mi-chê 4:1) Sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va là “sự khônngoan từ trên mà xuống”.

jw2019

(“If any of you lack wisdom, let him ask of God.”)

(“Ví bằng trong anh em có kẻ kém khôn ngoan, hãy cầu xin Đức Chúa Trời.”)

LDS

Speaking as wisdom personified, Jesus Christ, in his prehuman existence, said: “The things I was fond of were with the sons of men.”

Là sự khôn ngoan được nhân cách hóa trước khi xuống đất làm người, Chúa Giê-su Christ nói: “Sự vui-thích ta ở nơi con-cái loài người”.

jw2019

4 Bible Teachings —Timeless Wisdom

4 Các nguyên tắc Kinh Thánh —Sự khôn ngoan vượt thời gian

jw2019

(Proverbs 3:5) Worldly counselors and psychologists can never hope to approach the wisdom and understanding that Jehovah displays.

Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va.

jw2019

Says the account: “Then the king said to Ashpenaz his chief court official to bring some of the sons of Israel and of the royal offspring and of the nobles, children in whom there was no defect at all, but good in appearance and having insight into all wisdom and being acquainted with knowledge, and having discernment of what is known, in whom also there was ability to stand in the palace of the king.”—Daniel 1:3, 4.

Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khônngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.

jw2019

But where can such wisdom be found today?

Nhưng ngày nay, sự khôn ngoan như thế có thể tìm thấy ở đâu?

jw2019

20 But from where does wisdom come,

20 Nhưng sự khôn ngoan đến từ chốn nào?

jw2019

What an excellent name Jehovah God has because of setting such a fine example, letting his almighty power always be balanced by his other attributes of wisdom, justice, and love!

Đức Giê-hô-va có một danh tuyệt diệu thay, bởi vì đã làm gương tốt, luôn luôn dùng quyền toàn năng của Ngài cân bằng với những đức tính khác như sự khôn ngoan, công bình và lòng yêu thương!

jw2019

ANCIENT WISDOM FOR MODERN LIVING

SỰ KHÔN NGOAN VƯỢT THỜI GIAN

jw2019

Without wisdom… without…

Không có trí tuệ… mà không cần…

OpenSubtitles2018. v3

Wisdom From Above

Sự khôn ngoan từ trên

jw2019

As we turn to our Heavenly Father and seek His wisdom regarding the things that matter most, we learn over and over again the importance of four key relationships: with our God, with our families, with our fellowman, and with ourselves.

Khi chúng ta tìm đến Cha Thiên Thượng và tìm kiếm sự thông sáng của Ngài về những điều quan trọng hơn hết, chúng ta nhiều lần học được tầm quan trọng của bốn mối quan hệ chính yếu: với Thượng Đế của chúng ta, với gia đình của chúng ta, với đồng bào của chúng ta và với bản thân mình.

LDS

6:25-32) Such trust requires humility, not relying on our own strength or wisdom.

Lòng tin cậy đó đòi hỏi chúng ta phải khiêm nhường, không dựa vào sự khôn ngoan hoặc sức riêng.

jw2019

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories