walk past trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

He particularly looked forward to walking past his neighbor’s house.

Người ấy đặc biệt mong muốn đi bộ ngang qua nhà người hàng xóm.

LDS

As Ilchenko walked past, Suprunyuk “spun around” and struck her in the side of the head.

Khi Iligan đi ngang qua, Suprunyuk “quay vòng” và đánh vào đầu cô.

WikiMatrix

I’ll just get you walking past this grill.

Tôi sẽ để các anh đi qua cái vỉ này.

OpenSubtitles2018. v3

We were walking past the sideshow tents when I noticed something.

Chúng ta rảo bộ qua nhiều lều nhỏ, đột nhiên ta để ý một thứ.

OpenSubtitles2018. v3

He glanced at me as he walked past.

Hắn liếc nhìn em khi đi ngang qua.

OpenSubtitles2018. v3

A random stranger walked past, looked at me and he smiled.

Một người lạ bước tới, nhìn tôi và anh ta mỉm cười.

ted2019

We walked past rooms with no floor covering but matted carpets and windows shuttered with sheets of plastic.

Chúng tôi đi qua những căn phòng với sàn nhà chẳng có gì ngoài chiếu cói và cửa sổ thì đóng kín bằng những tấm nhựa dẻo.

Literature

They walk past you on the street, sit by you in school, and connect with you online.

Họ đi ngang qua các anh chị em trên đường phố, ngồi cạnh các anh chị em trong trường học, và kết nối với các anh chị em trực tuyến.

LDS

As you’re walking past the car, you look down… ” Oh, hey, darn, my shoe’s untied. ”

Khi đi ngang qua cái xe, anh nhìn xuống, ” Khỉ thật, giày tuột xừ dây. “

OpenSubtitles2018. v3

We were walking past our tree.

Chúng tôi đi ngang cái cây của mình.

Literature

The first day I walked past that room and saw her playing, that was it.

Ngày đầu tiên anh bước ngang qua căn phòng đó… và nhìn thấy cô ấy chơi đàn.

OpenSubtitles2018. v3

Does it really matter that we’re not walking past them in the street?

Chúng ta có tương quan gì đến chuyện này khi tất cả chúng ta không gặp những đứa trẻ đó trên phố ?

QED

The BBC has, like, commissioned them to walk past the Khmer Rouge like their regular fowl.

Giả dụ như đài BBC giao nhiệm vụ cho chúng đi qua đi lại trước mặt bọn Khmer Đỏ như là những con gà bình thường.

OpenSubtitles2018. v3

The two friends walk past the pole where the flag of their nation unfurls in a gusting breeze.

Hai người bạn này bước ngang qua cột cờ nơi mà lá cờ của quốc gia họ đang tung bay trong gió.

LDS

But one day, I walked past a commemorative plaque… for Sophie Scholl, here in the Franz- Joseph- Strasse.

Vào một ngày, tôi đi ngang qua đài tưởng niệm … cô gái có tên Sophie Scholl …

QED

As they walked past these sacred images, she heard her little boy reverently saying the name “Jesus.”

Khi họ đi ngang qua các bức tranh thiêng liêng này, người mẹ nghe đứa bé cung kính nói tên “Chúa Giê Su.”

LDS

There were a lot of people walking past.

Nhiều người hay đi lại ở đó .

OpenSubtitles2018. v3

And I remember the lieutenant walking past me sort of stripped to the waist.

Tôi vẫn nhớ, có một trung úy đi ngang qua tôi, cởi trần, mặc độc quần dài.

ted2019

Stripped to the waist, walked past me muttering, “Oh God, please someone attack us today.”

Anh ấy cởi trần, đi ngang qua tôi lẩm bẩm: “Cầu Trời có ai đó tấn công chúng con hôm nay!”

ted2019

To imagine a moment to walk past village with village between.

Tưởng tượng một chút ít thời hạn để đi bộ qua làng với làng giữa .

QED

Sometimes he would stop, his eyes glazing over, and people walking past thought something was wrong.

Đôi khi ông dừng lại, mắt nhìn chăm chú vào cái gì đó làm cho người đi qua tưởng nó bị hư hỏng.

Literature

Walk past him.

Đi qua nó đi.

ted2019

A dozen people walked past this tragedy and all averted their eyes.

Cả tá người bước qua tấm thảm kịch này và ai cũng ngoảnh mặt đi.

OpenSubtitles2018. v3

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories