vui vẻ trong tiếng Nhật là gì?

Related Articles

Thông tin thuật ngữ vui vẻ tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm vui vẻ tiếng Nhật

vui vẻ

(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ vui vẻ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Định nghĩa – Khái niệm

vui vẻ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ vui vẻ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vui vẻ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* adj

– あかるい – 「明るい」

– うきうき – 「浮き浮き」

– エキサイティング

– おわらい – 「お笑い」

– かいかつ – 「快活」

– ごきげん – 「ご機嫌」 – [CƠ HIỀM]

– たのしい – 「楽しい」

– なごやか – 「和やか」

– ほがらか – 「朗らか」

– めいろう – 「明朗」

– めでたい – 「目出度い」

* v

– たのしむ – 「楽しむ」

– よろこぶ – 「喜ぶ」

Ví dụ cách sử dụng từ “vui vẻ” trong tiếng Nhật

  • – làm việc trong một môi trường vui nhộn (vui vẻ):お笑いの世界で仕事をする
  • – trước khi bị ốm, cô ấy là người rất vui tính (vui vẻ):彼女は病気になる前はとても快活な人だった
  • – thái độ vui vẻ, hành động hoạt bát, cách nói năng dễ chịu:快活な(態度・動作・話し方などが)
  • – Cần tuyển người vui vẻ và dễ hòa đồng:快活で協調性のある方歓迎
  • – người vui vẻ hoạt bát làm cho xung quanh cũng rạng rỡ theo:快活で周囲を明るくする人
  • – Masao có tính cách vui vẻ nên được nhiều người quí mến.:雅夫は快活な性格なのでみんなに好かれる。
  • – Hôm nay vui vẻ (dễ chịu, sảng khoái) nhỉ.:今日はご機嫌ね
  • – Trở nên vui vẻ (dễ chịu, sảng khoái):ご機嫌になる
  • – Anh trai vui vẻ:ご機嫌な兄さん
  • – Khi nhận được thư của anh, tôi đã vui vẻ suốt cả ngày:君からメールもらうと、一日中ご機嫌なんだ
  • – người vui vẻ:朗らかな人
  • – chúc một ngày vui vẻ:今日お目出たい存じます
  • – Vui vẻ tiếp thu ý kiến của khách hàng.:お客さんの注意を〜んで聞く。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vui vẻ trong tiếng Nhật

* adj

– あかるい – 「明るい」

– うきうき – 「浮き浮き」

– エキサイティング

– おわらい – 「お笑い」

– かいかつ – 「快活」

– ごきげん – 「ご機嫌」 – [CƠ HIỀM]

– たのしい – 「楽しい」

– なごやか – 「和やか」

– ほがらか – 「朗らか」

– めいろう – 「明朗」

– めでたい – 「目出度い」

* v

– たのしむ – 「楽しむ」

– よろこぶ – 「喜ぶ」Ví dụ cách sử dụng từ “vui vẻ” trong tiếng Nhật- làm việc trong một môi trường vui nhộn (vui vẻ):お笑いの世界で仕事をする, – trước khi bị ốm, cô ấy là người rất vui tính (vui vẻ):彼女は病気になる前はとても快活な人だった, – thái độ vui vẻ, hành động hoạt bát, cách nói năng dễ chịu:快活な(態度・動作・話し方などが), – Cần tuyển người vui vẻ và dễ hòa đồng:快活で協調性のある方歓迎, – người vui vẻ hoạt bát làm cho xung quanh cũng rạng rỡ theo:快活で周囲を明るくする人, – Masao có tính cách vui vẻ nên được nhiều người quí mến.:雅夫は快活な性格なのでみんなに好かれる。, – Hôm nay vui vẻ (dễ chịu, sảng khoái) nhỉ.:今日はご機嫌ね, – Trở nên vui vẻ (dễ chịu, sảng khoái):ご機嫌になる, – Anh trai vui vẻ:ご機嫌な兄さん, – Khi nhận được thư của anh, tôi đã vui vẻ suốt cả ngày:君からメールもらうと、一日中ご機嫌なんだ, – người vui vẻ:朗らかな人, – chúc một ngày vui vẻ:今日お目出たい存じます, – Vui vẻ tiếp thu ý kiến của khách hàng.:お客さんの注意を〜んで聞く。,

Đây là cách dùng vui vẻ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vui vẻ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới vui vẻ

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories