‘vui lòng’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” vui lòng “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ vui lòng, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ vui lòng trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Chữ ký, xin vui lòng.

Signature please .

2. Xin vui lòng chờ chút.

One moment, please .

3. Xin vui lòng chấp nhận nó.

Please accept it .

4. Xin vui lòng, không dùng súng!

Please, no guns .

5. Bà con vui lòng chấp hành.

Disperse !

6. Xin vui lòng không di chuyển.

Please don’t move .

7. Vui lòng chờ chút, xe buýt 657!

Please stand by, bus 657 .

8. Cà phê đen đặc, xin vui lòng.

Triple espresso, please .

9. Anh vui lòng cài dây an toàn.

Will you fasten your seat belt, please ?

10. Tôi rất vui lòng để tiến bước,

I am quite content to move ahead ,

11. Vui lòng giao súng cho chúng tôi

Please leave your gun with us .

12. Xin ngài vui lòng chờ một chút.

Just give me a moment .

13. Vui lòng di chuyển khỏi hành lang.

Please evacuate the corridors .

14. Vui lòng nối máy xuống tiếp tân

Yes, the house phone in the lobby

15. Vui lòng lui ra đi, ông Beam?

Mr. Beam, will you step back ?

16. Vui lòng làm việc cùng tôi nhé?

Please could you work this through with me ?

17. ” Vâng, xin vui lòng! ” Alice đã nhận.

‘ Yes, please do ! ‘ pleaded Alice .

18. Quý vị, xin vui lòng bình tĩnh

Ladies and gentlemen, please stay calm

19. Xin vui lòng chuẩn bị khởi hành.

Please prepare for departure .

20. Làm như vậy huynh vui lòng sao?

Does this make you happy ?

21. Xin vui lòng lên tiếng ngay bây giờ

Please speak up now

22. Máy trả lời tự động: Vui lòng — BEEP.

Phone : At the tone, please …

23. Vui lòng cho hai chai thuốc nhuộm tóc.

Two bottles of hairpin, please .

24. Giờ vui lòng chở tôi về chỗ nghỉ.

Now, if you could drive me to my residence .

25. Họ sẽ vui lòng thảo luận với bạn.

He or she will be pleased to discuss such matters with you.

26. Anh vui lòng đến càng sớm càng tốt.

Please come down as soon as you can .

27. Bà con vui lòng rời khỏi khu vực.

Citizens who leave the area !

28. Cứ vui lòng kéo dài cuộc thảo luận.

Please discuss at length .

29. Có, tôi sẽ có thịt gà, xin vui lòng.

Yes, I’ll have the chicken, please .

30. Các bạn trẻ! Hãy làm vui lòng cha mẹ

Youths — You Touch Your Parents ’ Heart

31. 41 Những em làm vui lòng Đức Chúa Trời

41 Children Who Make God Happy

32. Hội-thánh thỏa thuận và vui lòng đóng góp.

The congregation agreed and gladly contributed .

33. Mạng đang bận, xin vui lòng gọi lại sau.

The network is busy, please try again later .

34. Bạn hãy vui lòng ký vào kiến nghị này

Esperanto, an official language of the European Union, now !

35. Và vui lòng cho xem căn cước, thưa anh?

And may I see your ID, please ?

36. Bạn hãy quyết tâm làm vui lòng cha mẹ!

Be determined to make the heart of your parents rejoice !

37. Xin vui lòng viết nhận xét của bạn ở đây.

Xin vui lòng viết nhận xét của bạn ở đây .

38. Anh vui lòng cầm giúp tôi cái này được không?

Would you do me the favour and take this ?

39. Vui lòng cho tôi coi bằng lái xe của cô.

Let me see your driver’s license, please .

40. Vui lòng di chuyển đến phòng an toàn được chỉđịnh.

Please relocate to your designated safe room .

41. chúng tôi có mẫu mới… xin vui lòng xem qua.

We have new arrival, please take a look .

42. Xin vui lòng ngồi ngai vàng của hoàng hậu đi.

Please sit to empress’s throne go .

43. Những người Pakistan xin vui lòng đứng dậy được không?

Would the Pakistanis please just stand up please ?

44. Ah! Bác sĩ Hunter, vui lòng, hãy đến khoa Phụ sản.

Dr. Hunter, to Delivery, please .

45. Xin vui lòng chấp nhận con là đệ tử của ngài.

Please accept me as your disciple .

46. Vui lòng đời trong khi tạo ra các khoá mật mã

Please wait while the encryption keys are generated

47. Vui lòng nói cho tôi biết cách phát âm từ này.

Please tell me how to pronounce this word .

48. Xin ông vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ông.

Will you show me your passport, please ?

49. Xin anh vui lòng thứ lỗi cho chúng tôi một chút.

Would you be so good as to excuse us for a moment ?

50. Chúng ta phải làm gì để Đức Chúa Trời vui lòng?

What Must We Do to Please God ?

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories