Vốn điều lệ tiếng anh là gì? The Charter Capital. Ví dụ!

Related Articles

Vốn điều lệ tiếng Anh là gì? Vốn điều lệ trong tiếng Anh là: “Charter Capital“. What is the Charter Capital in English? – The answer is “Charter Capital

The assets brought together to form a company. For example, a joint stock company takes its charter capital and divides it into a set number of shares .

=> Tổng tài sản mang cùng nhau góp vốn xây dựng 01 công ty. Ví dụ : Công ty CP có vốn điều lệ và chia nhỏ nó ra thành từng phần và có một số lượng CP đơn cử .

Use charter capital in a sentence (Dùng vốn điều lệ trong câu)

“After the company went global, its charter capital grew to include assets from markets in several countries all over the world.”

=> Sau khi công ty tăng trưởng toàn thế giới, Vốn điều lệ của nó tăng trưởng gồm có gia tài từ thị trường của nhiều vương quốc trên quốc tế .

“ The charter capital required to form a captive insurance company usually takes the form of a initial investment of capital that will be used to pay out claims should they arise in the near future. ”

=> Vốn điều lệ thiết yếu để xây dựng một công ty bảo hiểm bị giữ lại thường là hình thức vốn góp vốn đầu tư khởi đầu sẽ được sử dụng để giao dịch thanh toán những khiếu nại nếu phát sinh trong tương lai gần .

“ The charter capital for the genesis of Edu Toys was an amount above and beyond Mr. Thorberg’s expectations and he was glad to be able to make his dream a reality. ”

=> Vốn điều lệ cho nguồn gốc của đồ chơi giáo dục là một số tiền trên và vượt quá mong đợi của ông Thorberg và ông vui mừng khi có thể biến ước mơ của mình thành hiện thực.

Vốn điều lệ tiếng anh là gì

Định nghĩa vốn điều lệ là gì theo luật doanh nghiệp mới nhất

Vốn điều lệ là tổng số vốn do những thành viên hoặc cổ đông góp hoặc cam kết sẽ góp trong một thời hạn nhất định và được ghi vào điều lệ công ty. Theo luật hiện tại thì vốn điều lệ khi xây dựng công ty / góp vốn thêm sẽ được góp ngay hoặc góp trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày được cấp giấy ghi nhận ĐK doanh nghiệp .

Định nghĩa vốn điều lệ tiếng Anh là gì?

Charter capital is the total amount of capital contributed or committed by company members or shareholders in a certain period and is recorded in the company charter

Ví dụ về góp vốn điều lệ của thành viên

Có 2 thành viên A và B dự tính thành lập Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Toàn Thành. Thành viên A đăng ký góp vốn là 200,000,000 đồng và cam kết góp đủ số tiền này trong thời hạn tối đa 60 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Tương tự thành  viên B đăng ký góp vốn 400,000,000 đồng và cam kết góp đủ vốn vào công ty trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

Như vậy: Hai thành viên A và B đăng ký tổng mức vốn góp vào công ty là 200,000,000 đ + 400,000,000 đ = 600,000,000 đ.

Khi đó con số 600,000,000 đ được gọi là vốn điều lệ của Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Toàn Thành.

Vốn điều lệ tối thiểu là bao nhiêu ? Tối đa là bao nhiêu ? Có cần chứng tỏ khi góp vốn / xây dựng công ty ? Có bị cơ quan nào kiểm tra vốn điều lệ hay không ?

Vui lòng tìm hiểu thêm thông tin cụ thể tại bài viết : ” Vốn điều lệ là gì ? ”

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories