‘vô tình’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” vô tình “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ vô tình, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ vô tình trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Một kẻ máu lạnh vô tình.

This bastard who doesn’t acknowledge anything .

2. Vậy cậu đã vô tình quẹt lửa hử?

So, you accidentally lit the blaze, huh ?

3. Chứng biếng ăn có thể vô tình phát triển.

Anorexia can develop innocently .

4. Giáo chủ đã vô tình đầu độc chính mình?

That the good cardinal inadvertently poisoned himself ?

5. Vì chúng tôi vô tình đi vào hầm mỏ Moria.

For we went needlessly into the net of Moria .

6. cúi xin tha tội lỗi ta vô tình làm sai.

Asking forgiveness as we do forgive .

7. Vài người có lẽ vô tình làm tay sai cho Sa-tan.

Some people may even serve Satan’s ends unintentionally .

8. Nhưng sau đó nhân bản vô tình bất thình lình xảy ra

But then suddenly cloning did happen .

9. nó có thể vô tình đâm toạc động mạch chủ của cháu.

If you move, she could slip and slice your jugular vein on accident .

10. Hoảng hốt, anh vô tình hất ngọn lửa đang cháy vào mặt tôi!

In a panic, he accidentally threw the flaming gas right on my face !

11. Có vô tình liếc qua lí lịch trước khi tôi thuê cậu ta.

I accidentally glanced at his résumé before I hired him .

12. Vô tình điều đó lại biến tớ thành 1 diễn viên xuất sắc.

apparently, that makes me a good actor .

13. Tôi vô tình bấm phải chuông báo động và tôi muốn hủy nó.

I accidentally triggered the alarm and I need to cancel it .

14. Và có vô tình Cha nói thêm rằng dịch bệnh sẽ chấm dứt?

But has he not also given his word end to the plague ?

15. Và tôi vô tình biết được Hội đồng An ninh cũng sẽ nghĩ vậy.

And I happen to know the Security Council will see it that way .

16. Có lẽ tôi vô tình khinh lờn điều thánh mà không hay biết chăng?’

Perhaps without realizing it, do I despise sacred things ? ’

17. Hãy nghĩ lại xem phải chăng mình đã vô tình châm dầu vào lửa.

Consider if you are unwittingly adding fuel to the fire .

18. Sự vô tình của Đổng Trác với nhân dân khiến mọi người chống lại ông.

Unswerving cruelty will turn all folk against you .

19. Chúng ta có thể vô tình truyền đi những lời hư ngụy như thế nào?

How might we unwittingly be spreading false stories ?

20. Thậm chí, một số bậc cha mẹ có thể vô tình gieo mầm ích kỷ.

Even some parents may unwittingly sow the seeds of a me-first spirit .

21. Oh, tôi vô tình lấy nó từ bộ phụ kiện đi du lịch của cha tôi.

Oh, I accidentally took it from my father’s traveling kit .

22. Nhưng anh ta săm soi những điều vợ làm một cách vô tình, không chủ ý.

But he’s looking for things that his wife is doing without noticing, unintentional behaviors .

23. Đã có nhiều truyền thuyết của những người ở đô thị vô tình bị chôn sống.

There have been many urban legends of people being accidentally buried alive .

24. Đừng vô tình ủng hộ hành động xấu bằng cách âu yếm khi nó không ngoan.

Do not inadvertently reinforce negative behavior by giving your dog a lot of attention when it misbehaves .

25. Lưu tướng quân! Ngài đã vô tình đưa bách tính Hàm Dương vào chố chết rồi!

You have already put the people of Xianyang in danger of massacre!

26. Tôi vô tình nghe thấy Gideon đang khoe khoang danh hiệu mới với người tiếp tân.

I overheard Gideon throwing his new title around with the concierge .

27. Nàng vô tình ngang qua nơi mái ngói vỡ nát, Ngập ngừng từng bước trên đường,

Her crossing the fragmented tiles, faltering at the step to the street ,

28. Đáng buồn thay, nhiều người trên quốc tế thời nay có niềm tin “ vô-tình ” ấy .

Sadly, though, many people in today’s world have “ no natural affection. ”

29. Họ đang sống với mấy người xấu xa và vô tình… khoảng 100 dặm phia đông Tulip.

Lulamae and her brother had been living with some mean, no-account people about 100 mile east of Tulip .

30. Hãy cẩn thận tránh việc vô tình bước vào những quan hệ lãng mạn ngoài hôn nhân.

Guard against even unwittingly forming romantic attachments outside of marriage .

31. Hãy liệt kê vài tình huống mà bạn đã vô tình nhìn thấy tài liệu khiêu dâm.

Below, list any circumstances that have led to your encountering pornography .

32. Làm thế nào chúng ta có thể cảnh giác để không vô tình đi theo Sa-tan?

How can we guard against even unwittingly following Satan ?

33. Thậm chí một số Nhân Chứng vô tình tiếp cận với những tài liệu tai hại này.

Even some Witnesses have unwittingly exposed themselves to this harmful material .

34. Ngay lúc đó, gió vô tình đổi chiều, và tuyết rơi đập thẳng vào mắt của quân Nga.

At that moment it got colder, the wind changed, and the snowstorm blew directly into the eyes of the Russians .

35. Nghĩ tới vết bầm ở mặt đầu gối của bạn khi bạn vô tình đập chân vào bàn

Think of the bruise you get on your shin when you inadvertently bang your leg into the coffee table .

36. Họ vô tình bước vào một thế giới ma thuật mà bố của Chihiro kiên quyết khám phá.

They unknowingly enter a magical world that Chihiro’s father insists on exploring .

37. Ông đã làm cho tôi ngỡ ngàng chua xót, khi vô tình hát lại bài hát ngày xưa.

I’ll listen to that tuy nhiên when I’ve just come out of an annoying meeting .

38. Sau khi Khương hậu mất, buồn vì Trụ Vương vô tình nên bà cũng treo cổ tự vẫn.

After his rebellion fails, he hangs himself .

39. Vợ của anh vô tình bỏ một chiếc khăn choàng vào trong máy giặt, khiến nó co lại.

His wife had accidentally put a scarf in the wash, making it shrink .

40. 11 Dù vậy, vẫn có những lúc chúng ta vô tình đánh thức hoặc quấy rầy chủ nhà.

11 Situations may still arise in which we inadvertently awaken someone or otherwise disturb him .

41. Nếu bạn vô tình nhấp và bị chuyển sang một trang khác của Google từ hộp thư Gmail:

If you accidentally clicked away from your Gmail inbox and end up on a different Google page :

42. “Tôi có vô tình cản trở việc trò chuyện bằng cách bắt buộc con cái phải nói không?”

‘ Do I unwittingly hinder communication by trying to force my adolescent to talk ? ’

43. Nhưng khi Smits muốn cắt đuôi lính gác của cậu ta, cậu đã vô tình làm cháy trường học.

But when Smits wants to get rid of his bodyguard, he sets the school on fire .

44. Rất nhiều, nên nó gói sản phẩm từ sữa bằng băng keo để nó không vô tình ăn nó.

So much, so he wrapped the only dairy product with ductape so he wouldn’t accidentally eat it .

45. Thời buổi này, hình phạt cho những lỗi thậm chí là vô tình nhất cũng thật là đáng sợ.

Thes e days, the penalties for even the most honest of errors can be devastating .

46. Vào dịp này, ngài mải mê thảo luận về Kinh Thánh, và gia đình vô tình bỏ ngài lại.

On this occasion he became engrossed in a Scriptural discussion, and his family inadvertently left without him .

47. Vợ của Tristan vô tình bị giết chết bởi một viên cảnh sát được anh em nhà O’Bannion đút lót.

Isabel is accidentally killed by a police officer working for the O’Banions .

48. Nhưng chúng tôi biết, từ vị trí của nhà Cate Hale, họ không vô tình gặp các bé gái này.

But we do know from the location of Cate Hale’s house That they don’t come across these girls by accident .

49. Chúng có thể bị thương nặng hoặc chết nếu vô tình bị giẫm đạp, bị ngồi lên hoặc ôm quá chặt.

They can be seriously injured or killed by being accidentally stepped on, sat on, or squeezed too hard .

50. Nhóm của Sicard vô tình đã đưa những lực lượng đối địch gặp nhau trong Trận chiến vịnh Nữ hoàng Augusta.

Sicard’s group had unknowingly helped bring the opposing forces together for the Battle of Empress Augusta Bay .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories