‘võ thuật’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” võ thuật “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ võ thuật, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ võ thuật trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Những môn võ thuật này đã được đưa vào và được dạy kèm với võ thuật của gia tộc Takeda.

Thes e arts became incorporated into and combinged with the Takeda family martial arts .

2. Hắn được huấn luyện võ thuật Jedi.

He was trained in the Jedi arts .

3. Võ thuật chỉ là 1 thứ tệ hại.

That shit is cool .

4. Thứ đó không đại diện cho võ thuật Trung Hoa

That does not represent Nước Trung Hoa

5. Tôi được biết Fuoshan rất nổi tiếng về võ thuật

I ‘ ve heard that Fuoshan is the town of martial arts

6. Đệ đang theo đuổi cảnh giới cao nhất của võ thuật

I seek the highest ideal in wushu

7. Trò chơi này có diện mạo, lồng tiếng và chuyển động của diễn viên võ thuật Lý Liên Kiệt (Jet Li), và dưới sự chỉ đạo võ thuật của Corey Yuen.

The game features the likeness, voice acting and motion capture work of martial arts actor Jet Li, and features martial arts choreography by Corey Yuen .

8. Ông chuyên đóng các vai nhào lộn và võ thuật Trung Quốc, xuất hiện trong hơn 80 bộ phim với các vai trò diễn viên, đóng thế và biểu diễn võ thuật.

He specialises in acrobatics and Chinese martial arts and has worked on over 80 films as actor, stuntman and action choreographer .

9. Tôi có thể biểu diễn vài màn võ thuật của Thành Long nhé.

I can also do some Jackie Chan – motion, martial art movements. ”

10. Tất cả môn đồ của võ thuật được đối xử không phân biệt.

All wushu disciplines are respected equally .

11. Trụ trì, điều này ảnh hưởng đến… Thiếu Lâm võ thuật cho hậu thế.

Abbot, this affects the handing down of Shaolin martial arts to posterity .

12. Nhưng việc nhảy múa, cũng giống như võ thuật… đều chủ chốt ở nhịp điệu.

But dance, like martial arts … is all about rhythm .

13. Tại sao cho phép Võ Thuật trở thành một sự kiện của Thế vận hội?

Why allow wushu as an olympic sự kiện ?

14. Chúng tôi biểu diễn võ thuật Trung Quốc, không thích xem có thể ra ngoài.

We were demonstrating Chinese martial arts. If you didn’t like it, you could have left .

15. Ông Lý, tôi tới để bàn với ông về một cuộc thi đấu võ thuật.

Mr. Lee, I’ve come to speak to you about a tournament of martial arts .

16. Điều đó cũng đúng với các bộ môn võ thuật như kenjutsu/kendo và iaijutsu/iaido.

That would also be true for arts such as kenjutsu / kendo and iaijutsu / iaido .

17. Tuy vậy, việc giảng dạy và đào tạo những võ thuật này thì lại phát triển.

Nevertheless, the teaching and training of these martial arts did evolve .

18. Battuta tổ chức một yến tiệc kèm nghi lễ… Sau đó là màn biểu diễn võ thuật.

Battuta describes a ceremonial dinner followed by a display of martial skill .

19. Kỹ năng võ thuật của Lautner đã giúp anh hoàn thành vai diễn cậu bé Cá Mập.

Lautner’s martial arts skills helped him to obtain the role of Sharkboy .

20. Trong trường hợp này, nó giống với thuật ngữ đồng phục võ thuật của Triều Tiên, dobok.

In this it is similar to the term for Korean martial arts uniforms, dobok .

21. Những quy tắc này áp dụng cho cả các hộ gia đình và các dojo võ thuật.

Thes e rules apply both to one’s household and to martial arts dojos .

22. Ông chứng minh rằng khả năng diễn xuất của mình cũng xuất sắc như khả năng võ thuật.

Lam proved that his dramatic acting skill was just as good as his kung fu skill .

23. Năm chín tuổi, Howard trở thành thành viên trẻ nhất tham gia đội biểu diễn Sideswipe của Mullins, một nhóm biểu diễn võ thuật lưu động chuyên biểu diễn võ thuật, nhảy và nhào lộn cho các khán giả trên khắp nước Mỹ.

At the age of nine, Howard became the youngest thành viên to perform with Mullins ‘ Sideswipe Performance Team, a traveling martial arts-based group that entertains audiences across the country with a combination of martial arts, dance and acrobatics .

24. Tôi rất hâm mộ Fuoshan, nó như là cái nôi của võ thuật Tôi đến từ phương nam

I ‘ ve long admired Fuoshan as the town of martial arts

25. Trong thời gian đó, bạn bè cùng học võ thuật với tôi trước đây lập thành một băng đảng.

While serving in Russia, my martial-arts comrades organized their own criminal gang.

26. Họ có tay nghề cao trong võ thuật và cũng phục vụ như là cận vệ của nhà vua.

They are highly skilled in martial arts and serve as the king’s bodyguards .

27. Các trường phái võ thuật ban đầu của Nhật Bản gần như hoàn toàn là sogo (toàn diện) bujutsu.

The original martial art schools of Japan were almost entirely sogo ( comprehensive ) bujutsu .

28. Nó có thể được tìm thấy trong nhiều nghệ thuật biểu diễn, các sự kiện thể thao và võ thuật.

It can be found in many of the performing arts, sporting events, and martial arts .

29. Khóa đào tạo của cô bao gồm võ thuật, rèn luyện thể chất, và ba năm học tiếng Nhật Bản.

Her training included martial arts, physical fitness, and three years of Japanese .

30. Bujutsu đề cập cụ thể đến ứng dụng thực tế của kỹ – chiến thuật của võ thuật trong chiến đấu thực tế.

Bujutsu refers specifically to the practical application of martial tactics and techniques in actual combat .

31. Mùa hè này đánh dấu 13 năm dạy những kĩ nặng sống và chiến đấu trong võ thuật cho học trò tôi.

This summer marks the 13 th year … I have been teaching skills survival and combat skills … martial arts to my students .

32. Kiếm Đạo là một bộ môn võ thuật của Nhật Bản, trong đó sử dụng kiếm tre và áo giáp bảo vệ.

Kendo is a Japanese martial arts which uses bamboo swords and protective armour .

33. Huấn luận viên của anh, Hoshi, đang dạy anh kết hợp giữa võ Triệt Quyền Đạo và võ thuật đường phố Braxin.

My trainer, Hoshi, is teaching me Jeet Kune Do and Brazilian streetfighting .

34. Bất kỳ bộ môn võ thuật nào được tạo ra sau cuộc Minh Trị Duy tân năm 1868 đều được gọi là gendai budō.

Any martial art created after the Meiji Restoration of 1868 is Gendai Budo .

35. Chương trình đào tạo gồm các khóa học cao cấp tổng quát hệ cao đẳng, võ thuật cổ truyền và thuật cưỡi ngựa.

The training curriculum included college-level general education courses, traditional martial arts and horsemanship .

36. Về chủ đề về aiki, nó viết: Sách giáo khoa Jujutsu (Jujutsu Kyoju-sho Ryu no Maki) năm 1913 viết: Cương và nhu (võ thuật) ^ “Aikiphysics”.

On the subject of aiki it was written : The Textbook of Jujutsu ( Jujutsu Kyoju-sho Ryu no Maki ) from 1913 wrote : ” Aikiphysics ” .

37. Gadot đã trải qua một chế độ ăn kiêng, tập luyện, học nhiều loại võ thuật khác nhau và phải giảm tới 7 kg cho vai diễn.

Gadot underwent a diet and training regimen, practiced different martial arts and gained 17 pounds of muscle for the role .

38. Nhiều bộ môn võ thuật Nhật Bản có sự kết hợp khăn thắt lưng obi như một phần của bộ trang phục tập luyện của họ.

Many Japanese martial arts feature an obi as part of their Gi .

39. Diệp Vấn nhận con út là Diệp Chính làm đệ tử, tiếp tục lấy võ thuật ảnh hưởng lên cuộc đời, trở thành nhất đại tông sư.

” Ip Man taught Ip Ching Wing Chun .

40. Chủ tịch của sinh viên và người đứng đầu liên minh các câu lạc bộ võ thuật Hồng Kông, Hung Chun-nam, đã đến để đánh bại cuộc chiến.

The students ‘ master and head of the coalition of Hong Kong martial arts clubs, Hung Chun-nam, arrives to break up the fight .

41. Kelly có một khoảng thời gian lâu dài hứng thú với ca hát và nhảy múa và cũng rất quan tâm đến võ thuật từ thời thơ ấu.

Hu has held a lifelong interest in singing and dancing and has also been interested in martial arts since her early childhood .

42. Là người sáng lập Golden Harvest, ông đã sản xuất một số ngôi sao lớn nhất trong thể loại phim võ thuật, bao gồm Bruce Lee, Jackie Chan và Tsui Hark.

As the founder of Golden Harvest, he produced some of the biggest stars of the martial arts film genre, including Bruce Lee, Jackie Chan, and Tsui Hark .

43. Trong aikido và các bộ môn võ thuật có liên quan, tori thực hiện một kỹ thuật phòng thủ chống lại một cuộc tấn công được chỉ định khởi xướng bởi uke.

In aikido and related martial arts, tori executes a defensive technique against a designated attack initiated by uke .

44. Obi luôn có màu trắng, màu sắc của nó không có ý nghĩa nào khác việc chỉ hoà trộn với màu trắng của đồng phục keikogi được mặc khi luyện tập võ thuật.

The obi is always white ; its colour has no significance beyond simply blending in with the white keikogi worn when practicing the art .

45. Chiba là một trong những diễn viên đầu tiên trở thành minh tinh màn bạc thông qua các kỹ năng võ thuật, ban đầu ở Nhật Bản và sau đó trước các khán giả quốc tế.

Chiba was one of the first actors to achieve stardom through his skills in martial arts, initially in Nhật Bản and later before an international audience .

46. Cô diễn viên mới nhanh chóng trở thành ngôi sao, thông qua các trường trung học võ thuật hài Volcano High với Jang Hyuk, và sự lãng mạn ở đại học Madeleine với Jo In-sung.

The newcomer quickly rose to stardom, through the high school martial arts comedy film Volcano High with Jang Hyuk, and the college romance movie Madeleine with Jo In-sung .

47. Điều này làm cho Kimura đặt câu hỏi về niềm tin của mình về võ thuật và bị cuốn hút bởi Kung Fu của Lý Tiểu Long mà anh ấy yêu cầu được dạy thêm về nó.

This makes Kimura question his beliefs about martial arts and become fascinated with Bruce’s Kung Fu that he asks to be taught more about it .

48. Các nhóm võ thuật trên khắp thế giới đã quyên góp để bảo trì chùa và các khuôn viên quanh đó, và sau đó được ghi danh trên những viên đá có khắc chữ gần lối vào chùa.

Martial arts groups from all over the world have made donations for the upkeep of the temple and grounds, and are subsequently honored with carved stones near the entrance of the temple .

49. Misogi cũng được sử dụng trong một số loại võ thuật, đặc biệt là aikido, để chuẩn bị tinh thần cho việc luyện tập và học cách phát triển đan điền, hay trung điểm của mỗi người.

Misogi is also used in some forms of martial arts, especially aikido, to prepare the mind for training and to learn how to develop one’s Dantian, or centre .

50. Mỗi nhân vật có một kiểu chiêu võ thuật, chiêu thức vồ lấy và còn có cả tuyệt chiêu thần bí thể biến đổi chẳng hạn như bắn một viên đạn tàng hình để dịch chuyển tức thời.

Each character has an array of martial arts moves, a grab move and also a mystical move, which varies from firing a projectile to invisibility to teleportation .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories