trường nội trú trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Bả đã đón tôi từ trường nội trú và đưa tôi tới một trong những nhóm hippy kia.

He picked me up from boarding school and took me to one of those hippy communes.

OpenSubtitles2018. v3

Bố ơi, con không muốn học ở trường nội trú đâu.

I don’t want to go.

OpenSubtitles2018. v3

Sau khi bị tra hỏi bởi cảnh sát, ông đã được gửi đến trường nội trú.

After questioning by the police, you were sent to boarding school.

OpenSubtitles2018. v3

Cho nên họ gởi tôi tới một trường nội trú.

So they sent me away to one of these boarding schools.

OpenSubtitles2018. v3

Một vài trường nội trú nào đó có thể có trình độ giáo dục xuất sắc.

Certain boarding schools may have impressive academic standards.

jw2019

Bạn có muốn gởi con trai hoặc con gái bạn đến trường nội trú như thế không?

Would you send your son or daughter to such a boarding school?

jw2019

Anh đã bao giờ cân nhắc tới trường nội trú chưa?

Have you ever considered boarding school?

OpenSubtitles2018. v3

Trường nội trú?

Boarding school?

OpenSubtitles2018. v3

Bà theo học tại trường nội trú ở Mirfield trong khoảng thời gian từ 1836 đến 1837.

She also attended a boarding school in Mirfield between 1836 and 1837.

WikiMatrix

Sợ phải đi học ở trường nội trú hả?

Scared of going to boarding school?

OpenSubtitles2018. v3

Con sẽ giấu thằng bé ở một trường nội trú nào đó

I’ll hide him in some boarding school.

OpenSubtitles2018. v3

“Làm chứng cho các bạn học trong trường nội trú không phải là dễ.

“Witnessing to fellow students was not easy in boarding school.

jw2019

Bà theo học một trường nội trú truyền giáo ở Kilnerton.

She attended a missionary boarding school in Kilnerton.

WikiMatrix

Có một trường nội trú điều trị…

There’s a therapeutic boarding school

OpenSubtitles2018. v3

Cô học tại trường nội trú tại Epworth ở Kwa-Zulu Natal năm 1990.

She went to boarding school at Epworth in Kwa-Zulu Natal in 1990.

WikiMatrix

trường nội trú, đang chờ bố đến đón.

Waiting for her father to pick her up from boarding school.

OpenSubtitles2018. v3

Trường nội trú trị liệu.

Therapeutic boarding school.

OpenSubtitles2018. v3

Trường nội trú của tôi ở Paris khi còn nhỏ.

My boarding school in Paris when I was a boy.

OpenSubtitles2018. v3

Dịch cười Tanganyika bắt đầu vào ngày 30 tháng 1 năm 1962 tại một trường nội trú nữ ở Kashasha, Tanzania.

The laughter epidemic began on January 30, 1962, at a mission-run boarding school for girls in Kashasha.

WikiMatrix

Gary rời trường nội trú và trở về nhà năm 16 tuổi.

Gary returned home from boarding school when he was 16.

jw2019

Năm 14 tuổi, tôi được gửi vào trường nội trú tại Đức.

At age 14, I was sent to a boarding school in Germany.

jw2019

Trong suốt năm năm ở tại trường nội trú, tôi không hề đi dự các buổi họp.

Throughout the five years I spent in boarding school, I never attended meetings.

jw2019

Năm 1951, trường được đổi tên thành Trường nội trú Milton Hershey.

In 1951, the school was renamed the Milton Hershey School.

WikiMatrix

“Ở trường nội trú các trẻ em Nhân-chứng không được kết hợp về mặt thiêng liêng.

“At boarding school, Witness children are cut off from spiritual association.

jw2019

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories