tin cậy trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Chúng tôi có thông tin tình báo đáng tin cậy rằng ông đang là mục tiêu.

We have credible intelligence that you’re being targeted.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy nói chuyện với cha mẹ hoặc một người lớn đáng tin cậy.

Confide in a parent or another trusted adult.

jw2019

Chứng tỏ mình đáng tin cậy

Prove Yourself Trustworthy

jw2019

Ông Milton thấy giá trị của việc kiên nhẫn tin cậy nơi Đức Chúa Trời.

Milton saw the value of patient reliance on God.

jw2019

Thiết lập một ngày làm cho điều này không còn đáng tin cậy nữa.

Setting a date has now made that appear untrustworthy.

OpenSubtitles2018. v3

Chúa đã tin cậy chúng ta biết bao!

What a trust the Lord has placed in us!

LDS

Bạn có thể hiện lòng tin cậy như thế nơi Đức Giê-hô-va không?

Do you display such trust in Jehovah?

jw2019

Đặt Lòng Tin Cậy nơi Chúa

Put Your Trust in the Lord

LDS

Dần dần, tôi hoàn toàn tin cậy vợ mình”.

Gradually, I’ve come to trust her implicitly.”

jw2019

• Sẽ có những người đáng tin cậy kiểm soát việc tiếp rượu không?

• Will responsible ones control its distribution?

jw2019

Chúng ta tin cậy điều gì, và nhất quyết làm gì?

Of what are we convinced, and what is our determination?

jw2019

Đức Giê-hô-va là Đấng đáng cho chúng ta tin cậy nhất

Jehovah is most worthy of our trust

jw2019

Các thông tin này phải bảo đảm tính chính xác và độ tin cậy.

The information presented is accurate and reliable.

WikiMatrix

Là một tài liệu lịch sử, Azuma Kagami bị các vấn đề về độ tin cậy.

As a historical document, the Azuma Kagami suffers from reliability problems.

WikiMatrix

Các tín đồ ngày nay của Đấng Christ cũng tin cậy tuyệt đối nơi Đức Chúa Trời thật.

Present-day Christians similarly put implicit trust in the true God.

jw2019

Các đánh giá của ông không còn đáng tin cậy.

Your valuations are no longer believable.

OpenSubtitles2018. v3

“Đặt lòng tin cậy của mình nơi Chúa”:

“Put [your] trust in the Lord”:

LDS

Đặt sự tin cậy của mình nơi Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử

Trust in the Father and the Son

LDS

Bạn chỉ nên cấp quyền nếu tin cậy trang web hoặc ứng dụng này.

You should grant permission only if you trust the site or app.

support.google

Chính là người cha hay mẹ kiên định mới đạt được sự tin cậy của đứa con mình.

It is the consistent parent who gains the trust of his child.

LDS

Và đây anh bạn nối khố của Thunderbolt, kẻ đáng tin cậy Lil’Lightning!

And here’s his sidekick extraordinaire, the ever-trusty Little Lightning!

OpenSubtitles2018. v3

Tin cậy nơi Đức Chúa Trời, chớ không nơi của cải

Trusting God, Not Riches

jw2019

Chúa Giê-su tin cậy lớp đầy tớ

The Slave Is Trusted by Jesus

jw2019

Lòng tin cậy của ông vào Guinardon thật vô biên.

His confidence in Guinardon knew no bounds.

Literature

Tôi thắc mắc cái nào đáng tin cậy hơn.

I wonder which one is more dependable.

OpenSubtitles2018. v3

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories