thủy canh in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Related Articles

Trong trường hợp thủy canh và nuôi trồng thủy sản, TDS thường được theo dõi để tạo ra một môi trường chất lượng nước tốt cho năng suất thủy sản.

In the case of hydroponics and aquaculture, TDS is often monitored in order to create a water quality environment favorable for organism productivity.

WikiMatrix

Các cơ sở sản xuất điện với các nhà máy điện riêng của mình, và phát triển các loại trái cây và rau quả trong một ngôi nhà màu xanh lá cây thủy canh khi tiếp tế là không tồn tại.

The base generates electricity with its own power plant, and grows fruits and vegetables in a hydroponic green house when resupply is nonexistent.

WikiMatrix

Trong một hệ thống aquaponics, nước từ một hệ thống nuôi thủy sản được đưa vào một hệ thống thủy canh, ở đó những sản phẩm phụ sẽ bị các vi khuẩn nitrat hóa phân hủy thành các nitrat và nitrit, là những dưỡng chất được cây trồng hấp thụ.

In an aquaponic system, water from an aquaculture system is fed to a hydroponic system where the by-products are broken down by nitrifying bacteria initially into nitrites and subsequently into nitrates that are utilized by the plants as nutrients.

WikiMatrix

Với những kỹ thuật thủy canh và nuôi trồng thủy sản hiện có sẽ thiết lập cơ sở cho tất cả các hệ thống aquaponics, kích thước, độ phức tạp, và các loại thực phẩm được trồng trong một hệ thống aquaponics cũng đa dạng như trong các hệ thống nông nghiệp khác.

As existing hydroponic and aquaculture farming techniques form the basis for all aquaponic systems, the size, complexity, and types of foods grown in an aquaponic system can vary as much as any system found in either distinct farming discipline.

WikiMatrix

Chúng ta sẽ sử dụng thủy canh để trồng thực phẩm, nhưng chúng ta sẽ không thể trồng nhiều hơn 15 đến 20 phần trăm thức ăn cần ít nhất là cho tới khi nước chảy trên bề mặt của sao Hỏa và chúng ta thực sự có tiềm năng và khả năng để trồng trọt.

Well, we’ll use hydroponics to grow food, but we’re not going to be able to grow more than 15 to 20 percent of our food there, at least not until water is running on the surface of Mars and we actually have the probability and the capability of planting crops.

ted2019

Thật thú vị, dựa trên công việc của tôi và những người khác ở Châu Phi chúng tôi đã chỉ ra rằng ngay cả hệ thống thủy canh quy mô nhỏ nhất với các phát minh và việc tưới bổ sung khắc phục đợt khô cằn hạn hán hệ thống vệ sinh bền vững để đóng các vòng dưỡng chất từ các nhà vệ sinh trở lại các cánh đồng, và những đổi mới trong các hệ thống canh tác, ta có thể tăng gấp ba, gấp bốn, sản lượng trên vùng đất hiện tại.

Well, interestingly, and based on my work and others in Africa, for example, we’ve shown that even the most vulnerable small-scale rainfall farming systems, with innovations and supplementary irrigation to bridge dry spells and droughts, sustainable sanitation systems to close the loop on nutrients from toilets back to farmers’ fields, and innovations in tillage systems, we can triple, quadruple, yield levels on current land.

ted2019

Nó chở một lượng lúa mì có giá trị và 276 người, gồm các thủy thủ, lính canh, tù nhân và có thể cả những người khác cũng muốn đến Rô-ma.

It carried a valuable cargo of wheat as well as 276 people —the crew, the soldiers, the prisoners, and likely others heading to Rome.

jw2019

Ở đây chúng ta sẽ có đội 15 người và khoảng 1 tá thủy quân lục chiến đứng canh gác ở đó.

Here, we’ll have 15 team guys and about a dozen Marines standing by all night.

OpenSubtitles2018. v3

Đội ma nước, canh giữ 3 con đường thủy

The Water Team will guard the 3 channels.

OpenSubtitles2018. v3

Tại đây, nó mòn mỏi chờ đợi trong hai năm tiếp theo với một thủy thủ đoàn bảo trì và canh giữ chỉ có 40 người.

There she languished for the next two years with only a 40man custodial crew in attendance.

WikiMatrix

Nó còn nhớ như in sau trận lụt nhân loại đã gặp khó khăn trong việc trồng thực phẩm, bị lệ thuộc hoàn toàn vào nước mưa; ngoài ra còn có liên quan đến kỹ thuật thủy lợi và canh tác lúa mạch được truyền đạt bởi các vị thần.

It recounts how after the flood mankind was having difficulty growing food for itself, being dependent solely on rainwater; it further relates that techniques of irrigation and cultivation of barley were then imparted by the gods.

WikiMatrix

Chắc chắn ông đã làm chứng cho các tù nhân và những người khác trên tàu, bao gồm cả thủy thủ đoàn và lính canh, cũng như người dân tại bất cứ cảng nào mà tàu cập bến.

Surely he witnessed to fellow prisoners and others on board, including the crew and the soldiers, as well as to people at any of the ports where the ship docked.

jw2019

Các lực lượng Tác chiến được chia thành ba nhóm: Các lực lượng Thủy quân lục chiến (Marine Corps Forces) được giao cho các bộ tư lệnh thống nhất, Các lực lượng An ninh Thủy quân lục chiến đặc trách canh gác những cơ sở hải quân có cấp độ rủi ro cao, và những toán thuộc Vệ binh An ninh Thủy quân lục chiến đặt trách canh gác tại các đại sứ quán Mỹ.

The Operating Forces are further subdivided into three categories: Marine forces assigned to Unified Combatant Commands, Marine Corps Security Forces guarding naval installations, and Marine Security Guard detachments at American embassies.

WikiMatrix

Tài nguyên thiên nhiên: thủy năng, địa nhiệt, dầu mỏ, đất canh tác Sử dụng đất (ước tính năm 2012): 34,03% đất canh tác, 10,86% đất trồng cây lâu năm, 55,12% khác.

Natural resources: hydropower, geothermal power, petroleum, arable land Land use (2012 estimate) includes 34.03 percent arable land, 10.86 percent permanent crops, 55.12 percent other.

WikiMatrix

Sau các cuộc thương lượng giữa các thủy thủ và sĩ quan, vị hạm trưởng đồng ý phục hồi lại lịch canh gác cũ và quyết định không phạt các thủy thủ; sau đó họ quay trở lại làm việc.

Following mediation between the sailors and the officers, the captain agreed to restore the original arrangements and decided not to charge the sailors, after which the watchkeepers returned to duty.

WikiMatrix

Sau lễ tang tại Nhà Trắng ngày 14 tháng 4, Roosevelt được đưa về thị trấn Hyde Park bằng xe lửa, được bốn binh sĩ của Lục quân, Hải quân, Thủy quân lục chiến và Tuần duyên canh giữ.

After a White House funeral on April 14, Roosevelt was transported back to Hyde Park by train, guarded by four servicemen, one each from the Army, Navy, Marines, and Coast Guard.

WikiMatrix

Hạm đội của Nhật Bản đã tiến lại gần trong khoảng 1.100 m, đủ gần để các hoa tiêu trên chiếc Tenryū có thể nhìn thấy từng thủy thủ trên bong chiếc Jarvis nhưng không thấy bóng dáng của bất kỳ thủy thủ nào, trông giống như tất cả các thủy thủ đều ngủ không ai canh gác.

The Japanese ships passed as close to Jarvis as 1,100 meters, close enough for officers on Tenryū to look down onto the destroyer’s decks without seeing any of her crew moving about.

WikiMatrix

Cuối mùa Hè đó, William Jones phục vụ như một trong những tàu canh phòng máy bay cho chuyến bay của các thủy phi cơ PN-9 từ lục địa đến Hawaii.

Later that summer, William Jones served as one of the ships plane-guarding for the PN-9 flying boat flight to Hawaii.

WikiMatrix

Đất đai màu mỡ là nguồn tài nguyên thiên nhiên quan trọng nhất của tiểu bang, và những nỗ lực đã được thực hiện để tăng số lượng đất canh tác thông qua các dự án thủy lợi.

Fertile land is the state’s most important natural resource, and efforts have been made to increase the amount of arable land through irrigation projects.

WikiMatrix

Bồ Đào Nha có lợi thế trong thủy chiến nơi những cỗ đại bác, tháp canh và tường thành đều bị phá sập thì xưởng đóng tàu của phe này đóng vai trò như một pháo đài phòng thủ lấy chính nó và các công trình gần bờ biển.

Portugal has the advantage in water games where cannons, towers and walls are turned off, as its shipyard acts as a defense all by itself.

WikiMatrix

Sau khi rời xưởng tàu vào ngày 1 tháng 6, Stewart hoạt động như tàu canh phòng cho các chuyến bay thủy phi cơ đi lại giữa Guam và Philippines, rồi thực hiện chuyến viếng thăm cuối cùng đến các cảng Trung Quốc tại Hoàng Hải từ ngày 7 tháng 7 đến ngày 23 tháng 9 năm 1940.

Upon leaving the yard on 1 June, Stewart acted as plane guard vessel for seaplanes flying between Guam and the Philippines and then made a final tour of Chinese Yellow Sea ports from 7 July to 23 September 1940.

WikiMatrix

Vào tháng 1 năm 1951, Endicott giải cứu thủy thủ đoàn của chiếc tàu frigate Thái Lan Prase bị mắc cạn và canh phòng cho đến khi Prase bị đánh đắm.

In January 1951 she rescued the crew of the grounded Siamese frigate Prase and stood guard until the latter had to be destroyed.

WikiMatrix

Ngoài ra nó còn giải cứu hai phi công từ tàu sân bay bị rơi gần đó; chăm sóc y tế và kiểm soát hư hỏng cho một tàu đổ bộ bị hư hại nặng và giải cứu một tàu đổ bộ khác bị trôi dạt đến 20 hải lý (37 km) khỏi Iwo Jima; canh phòng một thủy phi cơ PBM Mariner chuyên chở thông tín viên báo chí bị hư hại cho đến khi bàn giao cho một tàu tiếp liệu thủy phi cơ; cũng như chuyển một thành viên của chính nó sang thiết giáp hạm Nevada để phẫu thuật ruột thừa.

In addition, she rescued the survivors of two carrier planes which had ditched nearby; provided medical and damage control assistance to a badly damaged LCI; rescued an LCM that had drifted 20 miles from Iwo Jima; kept watch on a damaged PBM Mariner (carrying members of the press) until the arrival of a seaplane tender group; and transferred one of her own crew to Nevada for an emergency appendectomy.

WikiMatrix

Nó tiếp liệu cho các thủy phi cơ tại đây cũng như các máy bay canh phòng ngoài khơi Midway, Wake và Guam cho đến ngày 1 tháng 10 năm 1940, khi nó được xếp lại lớp với ký hiệu lườn mới AVD-1, và được điều đến Hạm đội Á Châu.

She tended seaplanes there and on the plane guard stations off Midway, Wake Island, and Guam until 1 October 1940, when she was reclassified AVD-1, and ordered to the Asiatic Station.

WikiMatrix

Boyd đã cho xây một tháp canh sa thạch nhìn ra lối vào cảng vịnh Twofold để cảnh báo các thủy thủ săn cá voi không được đến gần con mồi.

Boyd commissioned the construction of a sandstone tower overlooking the entrance to the harbour of Twofold Bay to alert whaling crews of the approach of their prey.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories