thối trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Em là con điếm thối nhất của anh!

I’m your filthy whore!

OpenSubtitles2018. v3

Những cái xác thối rữa nung nóng bầu khí quyển của chúng ta.

Their rotting corpses heating our atmosphere.

OpenSubtitles2018. v3

Anh ở đây để cười thối mũi tôi à?

You’re here to rub my nose in it?

OpenSubtitles2018. v3

Rắm thối ấy.

How would it feel ?

OpenSubtitles2018. v3

Phải, nói cho anh biết, tất cả bọn cậu đều thối tha đối với tôi.

Well, I’ll tell you, all of y’all stink to me.

OpenSubtitles2018. v3

Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su.

These corrupt men felt not a twinge of guilt when they offered Judas 30 pieces of silver from the temple treasury to betray Jesus.

jw2019

Đôi khi xác thối được sử dụng để mô tả một xác chết bị nhiễm bệnh và không nên đụng vào.

Sometimes carrion is used to describe an infected carcass that is diseased and should not be touched.

WikiMatrix

Phốt pho rất thối.

Phosphorus stinks.

OpenSubtitles2018. v3

Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23

With torn and broken bread, we signify that we remember the physical body of Jesus Christ—a body that was buffeted with pains, afflictions, and temptations of every kind,19 a body that bore a burden of anguish sufficient to bleed at every pore,20 a body whose flesh was torn and whose heart was broken in crucifixion.21 We signify our belief that while that same body was laid to rest in death, it was raised again to life from the grave, never again to know disease, decay, or death.22 And in taking the bread to ourselves, we acknowledge that, like Christ’s mortal body, our bodies will be released from the bonds of death, rise triumphantly from the grave, and be restored to our eternal spirits.23

LDS

Thối quá.

This stinks.

OpenSubtitles2018. v3

Oh, đó là những thứ xấu xí thối rữa.

Oh, that’s festering ugliness.

OpenSubtitles2018. v3

Đồ khốn bú sữa thối.

Bastard… suckled on putrid milk.

OpenSubtitles2018. v3

thật là hôi thối.

Oh, what’s that stench?

OpenSubtitles2018. v3

Là tháng tư năm 2015 nó nắm giữ một “ngọt” đánh giá trên phim xét trang web tập hợp Thối cà Chuavới 73% (mười chín mươi sáu) nhà phê bình nhận xét tích cực.

As of April 2015 it holds a “fresh” rating on film review aggregator site Rotten Tomatoes, with 73% (nineteen of twenty-six) critic reviews positive.

WikiMatrix

Có ai có tiền thối 10 xu không?

Any of you boys got change for 10 cents?

OpenSubtitles2018. v3

Sao, đồ đê tiện, thối tha, khốn…

Why, you low-down, stinking, son of a…

OpenSubtitles2018. v3

Xin lỗi vì mùi hôi thối.

Apologies for the stench.

OpenSubtitles2018. v3

4 Và avườn nho của ta đã bị bhư hỏng hết, và không còn một ai làm điều gì ctốt lành, ngoại trừ một số ít; và họ đã bị dsai lầm trong nhiều trường hợp, vì enhững mưu chước tăng tế, nên tất cả có lòng thối nát.

4 And my avineyard has become bcorrupted every whit; and there is none which doeth cgood save it be a few; and they derr in many instances because of epriestcrafts, all having corrupt minds.

LDS

Thằng tiểu tử thối, thật là.

Son of a bitch

OpenSubtitles2018. v3

Thỉnh thoảng có lẽ bạn phải vượt qua những khó khăn, vì bạn sống giữa một thế gian thối nát và cũng vì bạn bất toàn.

You may have problems to overcome from time to time because you live in a corrupt world and also because of your own imperfections.

jw2019

Một kẻ thối tha!

The foul fiend!

OpenSubtitles2018. v3

Trước khi được tẩy sạch bằng muối, tấm da có mùi hôi thối và đầy sâu bọ nhung nhúc.

Before the cleansing process and use of salt, they created a bad stench and were crawling with vermin.

jw2019

Nó biểu, ” Joey, cậu là tên nói dối thối tha. ” Tớ sẽ làm gì đây?

He said, ” Joey, you stink at lying. ” What am I gonna do?

OpenSubtitles2018. v3

Vì cảnh sát bị buộc tội là thối nát và có những hành vi tàn bạo, nên thậm chí lòng tin tưởng nơi cảnh sát cũng đã sụt hẳn xuống.

In the face of charges of police corruption and brutality, confidence even in the police has plummeted.

jw2019

Ga sẽ hòa với mùi trứng thối.

The gas will mix with the smell of rotten eggs…

OpenSubtitles2018. v3

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories