Thề trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Ta thề với con, ngay tại đây rằng ta sẽ mang đám Ít-ra-en đó về đây và bắt chúng phải xây cho con

I vow to you, here and now, that I will bring the Israelites back and make them build you

OpenSubtitles2018. v3

Anh nói rằng anh đã bỏ ra nhiều năm để “nhai thuốc lá và chửi thề.”

He says he spent many years “chewin’ and cussin.’”

LDS

Cô được sinh ra từ một thương gia du lịch, và trở thành một thợ săn từ khi còn nhỏ, mang đến cho cô kiến thức và kinh nghiệm thực tế nhất trong các Lời thề Crimson.

She was born to a traveling merchant, and became a hunter at an early age, giving her the most practical knowledge and experience amongst the Crimson Vows.

WikiMatrix

Tôi xin thề.

Hey, that’s word of honor.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu người ấy làm ăn và cần mượn một số tiền, chủ nợ buộc người ấy phải nhân danh các thần mà thề thốt…

If he was in business and needed to borrow money, he had to swear to the money-lender in the name of the gods.. . .

jw2019

Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em.

Yes, he will bless you with many children*+ and with the produce of your soil, your grain, your new wine, your oil,+ the calves of your herds and the lambs of your flocks, in the land that he swore to your forefathers to give to you.

jw2019

Tụi tớ đã viết xong lời thề.

So, we both finished our vows.

OpenSubtitles2018. v3

Ta thề, ta sẽ giết tất cả

By my oath, I will kill you all!

OpenSubtitles2018. v3

Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác.

The nation of Judah had become bloodguilty to the extreme, and its people were corrupted through stealing, murdering, committing adultery, swearing falsely, walking after other gods, and other detestable things.

jw2019

3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm—

3 Now they durst not slay them, because of the aoath which their king had made unto Limhi; but they would smite them on their bcheeks, and exercise authority over them; and began to put heavy cburdens upon their backs, and drive them as they would a dumb ass—

LDS

Tôi thề là đôi khi tôi cảm thấy như tim mình muốn phát nổ vậy.

I swear I sometimes feel like my heart is gonna explode.

OpenSubtitles2018. v3

Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường.

When I married, my husband and I moved to an area where cursing, drunkenness, and smoking were the norm.

jw2019

Tôi xin thề.

You have my word.

OpenSubtitles2018. v3

2 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va đã chỉ sự thánh khiết của ngài mà thề:

2 The Sovereign Lord Jehovah has sworn by his holiness,

jw2019

Ta thề nguyện tính mạng và danh dự của ta cho hội Tuần Đêm cho đêm nay và những đêm về sau!

I pledge my life and honor to the Night’s Watch for this night and all the nights to come! ( shouting ) – ( roaring )

OpenSubtitles2018. v3

Vào cái đêm định mệnh đó, tôi đã thề là mình nhất định phải thành đạt… và rồi tôi bước đầu tiến tới sự thành công.

That night I swore to be successful and took my first step towards becoming successful.

OpenSubtitles2018. v3

Tất cả đã thề danh dự rằng sẽ giữ bí mật về buổi họp này.

All of them have sworn upon their rings to keep this meeting a secret.

OpenSubtitles2018. v3

Vào ngày 2 tháng 7, lời thề sĩ quan của John L. Sullivan, sau này là Trợ lý Bộ trưởng Hải quân về Không lực, đã được đọc trên Shangri-La, một nghi thức kiểu này lần đầu tiên được thực hiện trong vùng chiến sự.

On the 2nd, the oath of office of Assistant Secretary of the Navy for Air was administered to John L. Sullivan on board Shangri-La, the first ceremony of its type ever undertaken in a combat zone.

WikiMatrix

+ 44 Ngoài ra, Đức Giê-hô-va còn ban cho họ sự bình yên tứ bề, đúng như ngài đã thề với tổ phụ họ. + Không một kẻ thù nào của dân Y-sơ-ra-ên có thể chống cự họ.

+ 44 Furthermore, Jehovah gave them rest on every side, just as he had sworn to their forefathers,+ and not one of all their enemies could stand against them.

jw2019

Dù vậy chiến trường không phải là nơi để dùng chất gây ảo giác và tôi thề không dùng những chất này trước khi thi hành nhiệm vụ.

Combat, though, is no place for the use of hallucinogenic drugs, and I swore to myself that I would not take them before going on a mission.

jw2019

Đừng chửi thề, tôi là người trả tiền đấy.

Don’t swear, I’m paying you.

OpenSubtitles2018. v3

Đây là lời thề nguyền của tôi với sư phụ Hoa Thuận.

This is my promise and my oath to Master Wah Shun:

OpenSubtitles2018. v3

Ba người anh em cùng thề trước triều đình Pháp là họ sẽ không đàm phán với Henry nếu không nhận được sự ưng thuận của Louis VII và các nam tước Pháp.

The three brothers made an oath at the French court that they would not make terms with Henry II without the consent of Louis VII and the French barons.

WikiMatrix

Vài ngày sau đó, tại ngôi mộ của họ, cậu bé đã thề rằng “bởi linh hồn của cha mẹ trả thù cho cái chết của họ bằng cách dành phần còn lại của cuộc đời mình chiến đấu chống lại tất cả các tội phạm.”

Days later, at their grave, the child vows that “by the spirits of my parents avenge their deaths by spending the rest of my life warring on all criminals”.

WikiMatrix

Áp-ra-ham nói rõ là Ê-li-ê-se không mắc lời thề “nếu người con gái không khứng theo”.

Abraham said as much in freeing Eliezer from his oath “if the woman should not wish” to depart.

jw2019

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories