Tắc kê nhựa tiếng anh là gì? Ứng dụng của tắc kê nhựa trong xây dựng

Related Articles

Tắc kê nhựa là gì?

Tắc kê nhựa là mẫu sản phẩm được dùng thoáng đãng trong ngành thiết kế xây dựng. Tắc kê nhựa là trung gian giữa tường và vít, giúp thao tác đóng vật dụng, tranh vẽ lên tường thuận tiện hơn .

tac ke nhua tieng anh la gi

Theo bạn biết, tắc kê nhựa tiếng anh là gì?

Tắc kê nhựa tiếng anh là plastic stopper

Phiên âm: /ˈplastik/ / ˈstäpər/

Tên tiếng anh của một số loại tắc kê

  • Anchors elevators : tắc kê nở ống
  • Wedge anchors : tắc kê nở rút
  • Drop in anchor : tắc kê nở đóng .
  • Wall plugs : nở nhựa
  • Iron stopper : Tắc kê sắt

Từ vựng về các chi tiết lắp xiết thông dụng

Bolt 

  • Hexagonal feather bolts sunk : bu lông lục giác chìm
  • Hex head bolt : bu lông đầu lục giác hay bu lông đầu lục giác ngoài
  • Hex Bolts Fully Threaded : bu lông lục giác ren suốt
  • Partially Threaded Bolts : bu lông ren lửng
  • Anchor bolts : bu lông neo hoặc bu lông móng
  • U – Bolts : bu lông chữ U
  • High strength bolts with large hexagon : bu lông cường độ cao

Tên các loại bu lông ứng với đặc trưng cấu tạo của chính bu lông đó.

Nuts 

  • Hexagon nuts : đai ốc lục giác
  • Square nuts : đai ốc vuông
  • Hexagon domed cap nuts : đai ốc mũ
  • Hexagon flange nuts : đai ốc liền long đen
  • Wing nuts : Đai ốc tai hồng
  • Hexagon connection nuts : đai ốc nối ren
  • Sphericallifting eye nuts: đai ốc mắt

Washer 

  • Washer : vòng đệm gồm có vòng đệm phẳng, vòng đệm chữ C, vòng đệm chống xoay, long đen vênh, …
  • Flat Washers : Vòng đệm phẳng
  • C-type washers : Vòng đệm chữ C
  • Serrated Washers : Vòng đệm hãm răng cưa
  • Disc spring washers : Vòng đệm khóa chống xoay ( vòng đệm đĩa côn )
  • Spring lock washers : long đen vênh
  • Square tapper washers : vòng đệm vuông vát xẻ rãnh

Screws

  • Wood screws : Vít gỗ có cấu trúc đầu nhọn
  • Machine Screws : Vít máy có cấu trúc ren khá giống với bu lông nhưng phần đầu mang tính đặc trưng của vít .
  • Hexagon socket set screws with flat point : vít trí lục giác đầu bằng
  • Hexagon socket set screws with cone point : ví trí lục giác đầu nhọn
  • Hexagon socket set screws with cup point : vít trí lục giác đầu lõm .
  • Self drilling screws : vít tự khoan

Anchors Bolts 

Anchors Bolts : tắc kê nở là cụ thể lắp xiết thường sử dụng cho thang máy, lắp ráp quạt trần trên nhà, tường thạch cao .

  • Anchors elevators : tắc kê nở ống
  • Wedge anchors : tắc kê nở rút
  • Drop in anchor : tắc kê nở đóng .
  • Wall plugs : nở nhựa
  • 6. Wrench – cụ thể lắp xiết
  • Wrench: cờ lê là công cụ để lắp xiết bu lông đai ốc

Monkey wrench

Monkey wrench : mỏ lết cũng là một công cụ chuyên sử dụng để tháo lắp bu lông, tuy nhiên mỏ lết hoàn toàn có thể tùy chỉnh kích cỡ đầu tương thích với size đổi khác của bu lông và đai ốc .

Screwdriver

Screwdriver : tua vít là công cụ để tháo lắp những con vít .

Nguồn: https://blogchiase247.net/

Bình luận

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories