Sét trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.

‘A flash of faded lightning darted in through the black framework of the windows and ebbed out without any noise.

QED

Giữa biển người mênh mông, anh lại hiện diện trước mắt em. Có lẽ nào, đây là tình yêu sét đánh trong định mệnh?

Among the many people, you in front of me, perhaps might be my electrifying destiny

QED

Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung.

This half of room will just throw in pieces of clay on anything and it didn’t matter, they were just messing around.

QED

Cũng vào tháng 12 năm 1916, nhà làm phim nữ đầu tiên Helena Smith Dayton bắt đầu làm phim hoạt hình đất sét.

Also in December 1916, the first woman animator, Helena Smith Dayton, began experimenting with clay stop motion.

WikiMatrix

Sét đã đánh trúng nó, 60 năm trước.

Lightning struck that thing 60 years ago.

OpenSubtitles2018. v3

Rõ ràng, người thợ gốm có thể biến một thứ rẻ tiền và phổ biến như đất sét trở thành một kiệt tác đắt giá và đẹp đẽ.

Clearly, a potter can turn something as abundant and inexpensive as clay into a beautiful and costly masterpiece.

jw2019

10 Giống như một thợ gốm có kỹ năng điêu luyện, Đức Giê-hô-va biết “đất sét” trước mặt ngài thuộc loại gì và có chất lượng ra sao, và ngài uốn nắn dựa trên sự hiểu biết đó.

10 Like a highly skilled potter, Jehovah knows the type and quality of “the clay” that is before him, and he molds it accordingly.

jw2019

Thưa các anh chị em, giống như đất sét trên bàn xoay của người thợ gốm, cuộc sống của chúng ta phải tập trung vào Đấng Ky Tô một cách chính xác nếu chúng ta muốn tìm kiếm niềm vui đích thực và sự bình an trong cuộc sống này.

Brothers and sisters, like the clay on the potter’s wheel, our lives must be centered with exactness in Christ if we are to find true joy and peace in this life.

LDS

“Một ngôi nhà bằng đất sét không thể đứng vững qua nổi một mùa mưa, vậy mà Francis lại muốn chúng ta dùng đất sét để xây trường học.

“A clay building is not able to stand a rainy season, and Francis wants us to use it and build a school.

ted2019

Khi mở mắt ra, ông ta ngạc nhiên thấy con chó của mình đã biến mất, cây súng của ông bị rỉ sét, và bây giờ ông ta có một bộ râu dài.

When he opens his eyes again, he is surprised to find that his dog is gone, his rifle has rusted, and he now has a long beard.

LDS

Phấn, đất sét phấn.

Chalk, chalky clay.

OpenSubtitles2018. v3

Vào năm 1908, trên đảo Crete, các nhà khảo cổ học tìm ra một cái đĩa đất sét.

In 1908, on the island of Crete, archaeologists discovered a clay disc.

ted2019

Nó ở trong đầu Cát sét.

It was in the tape player.

OpenSubtitles2018. v3

Rồi thì, cả sắt, đất sét, đồng, bạc và vàng… cùng một lúc đều bị vỡ tan và những cơn gió đến, cuốn chúng đi không để lại dấu vết nào,

Then the iron, the clay, the bronze, the silver, and the gold were all broken to pieces at the same time, and the winds swept them away without a trace, but the rock that struck the statue became a mountain

OpenSubtitles2018. v3

Pierce bắt đầu hóa trang cho Karloff vào 11 giờ sáng, trang điểm bông, thuốc dán, chất kết dính lên mặt, bôi đất sét lên tóc và cuốn vải lanh được hòa với acid cháy lấy từ lò nướng; việc hóa trang kết thúc vào lúc 7 giờ chiều.

Pierce began transforming Karloff at 11 a.m., applying cotton, collodion and spirit gum to his face; clay to his hair; and wrapping him in linen bandages treated with acid and burnt in an oven, finishing the job at 7 pp. m.

WikiMatrix

Từ vị trí của các mỏ, giả định rằng nó có tập tính thích đất sét hơn là đất cát.

From the location of the deposits it is assumed that it preferred clay rather than sandy soils.

WikiMatrix

Đất sét có phàn nàn về cách nó được dùng đến không?

Does the clay complain about the use to which it is put?

jw2019

Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét.

According to Daniel chapter 2, the dream involved an immense image with a head of gold, breasts and arms of silver, belly and thighs of copper, legs of iron, and feet of iron mixed with clay.

jw2019

(Tiếng sấm sét)

(Thunder)

ted2019

Nhà địa chất Leonard Palmer đến từ Đại học Bang Portland tìm thấy hai lớp trầm tích riêng biệt giữa các lớp đất sét bên bờ sông khi nạo các lớp bùn và các lớp cát ở nơi tìm thấy những tập tiền, chỉ ra rằng việc nạo vét lòng sông hoàn thành lâu trước khi những tờ tiền xuất hiện.

Geologist Leonard Palmer of Portland State University found two distinct layers of sand and sediment between the clay deposited on the riverbank by the dredge and the sand layer in which the bills were buried, indicating that the bills arrived long after dredging had been completed.

WikiMatrix

Sau khi đã thao diễn, ông hỏi có ai trong số họ muốn thử nắn đất sét không.

After his demonstration, he asked them if any of them would like to give it a try .

LDS

Các em thấy vết đất sét trên gót chân chị kia đó.

You notice the clay on the soles of her feet.

ted2019

Terra Rossa (đất sét đỏ) màu nâu- Vùng Galilea Hạ cũng có nhiều khu vực có loại đất nền gồm lượng khoáng sản cao này.

Brown Terra Rossa – the Lower Galilee region also have many areas which consists of this type of soil which has high amounts of minerals .

WikiMatrix

Bây giờ nhìn ống dẫn bị rỉ sét.

Now look for the rusted pipe.

OpenSubtitles2018. v3

Các sóng vô tuyến ELF được tạo ra từ sét và các rối loại tự nhiên trong từ trường của Trái đất, vì vậy chúng là đề tài nghiên cứu của các nhà khoa học khí quyển.

ELF radio waves are generated by lightning and natural disturbances in Earth’s magnetic field, so they are a subject of research by atmospheric scientists.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories