rice trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

The most common way of having fish is to have it salted, pan-fried or deep-fried, and then eaten as a simple meal with rice and vegetables.

Cách ăn phổ biến nhất đối với cá là ướp muối, chiên bằng chảo thường hoặc sâu lòng, và đơn giản là ăn với cơm và rau.

WikiMatrix

Confusion on which of these two names to use for the rice blast pathogen remains, as both are now used by different authors.

Sự nhầm lẫn về hai cái tên này để sử dụng cho tác nhân gây bệnh đạo ôn vẫn còn, khi cả hai đang được sử dụng bởi những tác giả khác nhau .

WikiMatrix

We have about 200, 000 different varieties of wheat, and we have about 2 to 400, 000 different varieties of rice, but it’s being lost.

Chúng ta có khoảng 200, 000 loại lúa mì khác nhau, và từ 2 đến 400, 000 giống lúa khác nhau tuy nhiên đang mai một dần.

QED

There is no ” brown rice ” plant and ” white rice ” plant .

Không có cây ” gạo lức ” và cây ” gạo trắng ” .

EVBNews

“‘Rice wreaths’ indicate that K-Pop fandoms are becoming more mature”.

Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2012. ^ “‘Rice wreaths’ indicate that K-Pop fandoms are becoming more mature”.

WikiMatrix

When you buy rice, because it keeps so well, try and buy in quantity to save on packaging .

Khi bạn mua gạo, vì gạo bảo quản rất tốt, thế nên cố mua nhiều để tiết kiệm bao bì .

EVBNews

Either you cook my rice, or I cook you!

Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả?

OpenSubtitles2018. v3

A study by an overseas Vietnamese who surveyed ten rice-growing cooperatives found that, despite an increase in labor and area cultivated in 1975, 1976, and 1977, production decreased while costs increased when compared with production and costs for 1972 through 1974.

Một người Việt ở nước ngoài khảo sát 10 hợp tác xã sản xuất gạo thì thấy rằng, mặc dù tăng nhân công và diện tích gieo trồng trong những năm 75, 76 và 77, nhưng sản lượng lại giảm trong khi chi phí lại tăng so với những các năm 72 đến 74.

WikiMatrix

I saw that he had lost and still got the guts to take the rice.

Tôi thấy hắn thua rồi mà vẫn còn có gan lấy túi gạo.

OpenSubtitles2018. v3

Rice, pp. 11 Stevens, pp. 11 “Progency list for V Beowulf”.

Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2008. ^ Rice, pp. 11 ^ Stevens, pp. 11 ^ “Progency list for V Beowulf”.

WikiMatrix

I like to use 2 parts of rice to 1 part of veggies .

Tôi thích ăn 2 phần cơm với 1 phần rau củ .

EVBNews

Grilled green tea mountain roots, and the rice cakes with vegetables.

Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị.

QED

The rice is then polished, removing the aleurone layer, giving us the white rice that we most often see in stores .

Gạo sau đó được đánh bóng, làm sạch lớp hạt a-lơ-ron, để cho chúng ta gạo trắng mà chúng ta thường thấy trong các cửa hàng .

EVBNews

Battambang, the largest city in western Cambodia, is known for its rice production and Sihanoukville, a coastal city, is the primary sea port.

Battambang, thành phố lớn nhất ở phía tây Campuchia, được biết đến như nơi sản xuất lúa gạo của nơi đây và Sihanoukville, một thành phố ven biển, có cảng biển chính.

WikiMatrix

There were at least three incidents in Region 35 (Kampot Province) late 1973 in which Khmer Rumdo forces took part in action against hardline Communist Party troops, and rallied peasants protesting against attempts by Party cadres to requisition rice crops.

Có ít nhất ba sự biến xảy ra tại Quân khu 35 (thuộc tỉnh Kampot) vào cuối năm 1973, khi lực lượng Khmer Rumdo tham gia vào hành động chống lại quân đội Đảng Cộng sản cứng rắn và tập hợp nông dân phản đối cán bộ Đảng cố trưng thu vụ lúa.

WikiMatrix

In hindsight, I probably didn’t need to bring the rice-cooker.

Nhìn lại mới thấy em đúng là không cần mang nồi cơm điện.

OpenSubtitles2018. v3

We like rice and beans instead.

Chúng ta thì thích ăn cơm và đậu.

OpenSubtitles2018. v3

Predominantly “slash-and-burn”-agriculture is used, often linked with growing mountain rice – 45% of rural villages in Oudomxay depend on swidden agriculture, due to the province’s mountainous topography.

Thói quen du canh du cư chặt đốt rừng làm nương rẫy, thường là trồng lúa trên núi – 45% làng nông thôn ở Oudomxay phụ thuộc vào nông nghiệp nương rẫy do địa hình miền núi của tỉnh.

WikiMatrix

Rice bran, called nuka in Japan, is a valuable commodity in Asia and is used for many daily needs.

Cám gạo, gọi là nuka ở Nhật Bản, là một mặt hàng có giá trị ở châu Á và được dùng cho nhiều nhu cầu thiết yếu hàng ngày.

WikiMatrix

Tim Rice ultimately joined the project and completed the score and songs with Alan Menken.

Tim Rice tham gia dự án này và hoàn tất phần nhạc phim và bài hát trong phim còn lại với Alan Menken.

WikiMatrix

Brown rice is packed full of fiber .

Gạo lức chứa đủ chất xơ .

EVBNews

But Mr. Dung is still worried about growing water scarcity, declining water quality, and the country’s capacity to grow enough rice to feed the population and contribute to global food security.

Nhưng vẫn còn những vấn đề mà Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng còn phải quan tâm giải quyết, như tình trạng thiếu nước ngọt ngày càng tăng, chất lượng nguồn nước giảm, và làm sao có đủ năng lực sản xuất gạo đáp ứng nhu cầu trong nước và đóng góp vào đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu.

worldbank.org

The Shimōsa Plateau and the coastal lowlands and interior river valleys are chiefly used for rice cultivation.

Cao nguyên Shimosa và vùng đất thấp ven biển và các thung lũng sông nội địa chủ yếu được sử dụng cho mục đích canh thác lúa gạo.

WikiMatrix

A typical Pakistani lunch or dinner often consists of some form of bread (such as naan or roti) or rice with a meat or vegetable-based curry.

Một bữa ăn trưa hay ăn tối theo phong cách Pakistan đặc trưng thường có vài loại bánh mì (chẳng hạn như naan, hay roti) hoặc cơm, cùng với món cà ri rau củ hay thịt.

WikiMatrix

Three winning albums eligible at the time of nomination—N.E.R.D’s In Search of…, Rice’s O, and Feist’s The Reminder—went on to sell over 500,000 copies in America and achieved gold certification.

3 album chiến thắng hợp lệ trong thời gian đề cử—In Search of… của N.E.R.D, O của Rice và The Reminder của Feist—sau đó bán hơn 500.000 bản ở Mỹ và đoạt chứng nhận đĩa Vàng.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories