Return On Assets – ROA là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích

Related Articles

Thông tin thuật ngữ

   

Tiếng Anh Return On Assets – ROA
Tiếng Việt Hệ Số Thu Nhập Trên Tài Sản
Chủ đề Tài chính – doanh nghiệp
Ký hiệu/viết tắt ROA

Định nghĩa – Khái niệm

Return On Assets – ROA là gì?

Đây là chỉ số giám sát mức sinh lợi của một công ty so với chính gia tài của nó .

  • Return On Assets – ROA là Hệ Số Thu Nhập Trên Tài Sản.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính – doanh nghiệp .

Công thức – Cách tính

ROA = Lợi nhuận ròng / Tổng tài sản .

Ý nghĩa – Giải thích

Return On Assets – ROA nghĩa là Hệ Số Thu Nhập Trên Tài Sản.

Tài sản của một công ty được hình thành từ vốn vay và vốn chủ sở hữu. Mọi hoạt động của công ty đều được lấy từ hai nguồn vốn này. ROA chính là thước đo hiệu quả của việc chuyển hóa số vốn đầu tư thành lợi nhuận.

Chỉ cần nhìn vào chỉ số ROA, nhà đầu tư có thể biết được một doanh nghiệp kiếm được bao nhiêu tiền, hưởng lãi bao nhiêu trên 1 đồng tài sản. Chỉ số ROA cung cấp thông tin những khoản lãi được tạo sinh ra từ số vốn đầu tư (hoặc số tài sản). Do vậy, giới chuyên môn gọi ROA là những con số biết nói của doanh nghiệp. Một con số có thể đánh giá được khả năng sử dụng tài sản của cả một công ty – doanh nghiệp. Chỉ số ROA càng cao tức là khả năng sử dụng tài sản của doanh nghiệp càng hiệu quả. ROA càng cao cho biết công ty đang kiếm được nhiều tiền hơn trên số tiền đầu tư ít hơn.

Chỉ số ROA đối với các công ty cổ phần lại càng sự khác biệt bởi nó phụ thuộc vào các ngành kinh doanh. Vì vậy, nên sử dụng ROA để so sánh các công ty. Cách tối ưu nhất là theo dõi, so sánh chỉ số ROA của từng công ty qua mỗi năm. Mặt khác, cũng nên chọn so sánh chỉ số ROA của các công ty tương đồng với nhau về quy mô, ngành nghề kinh doanh.

Trên sàn chứng khoán, con số ROA lại càng có ý nghĩa. Cổ phiếu của doanh nghiệp nào có chỉ số ROA cao thì giá đắt hơn và cũng được ưa chuộng hơn.

Definition: Return on assets (ROA) is an indicator of how profitable a company is relative to its total assets. ROA gives a manager, investor, or analyst an idea as to how efficient a company’s management is at using its assets to generate earnings. Return on assets is displayed as a percentage.

Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

Ví dụ nếu công ty A có thu nhập ròng là 1 triệu USD, tổng tài sản là 5 triệu USD, khi đó ROA là 20 % .

Thuật ngữ tương tự – liên quan

Danh sách những thuật ngữ tương quan Return On Assets – ROA

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính – doanh nghiệp Return On Assets – ROA là gì? (hay Hệ Số Thu Nhập Trên Tài Sản nghĩa là gì?) Định nghĩa Return On Assets – ROA là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Return On Assets – ROA / Hệ Số Thu Nhập Trên Tài Sản. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    More on this topic

    Comments

    LEAVE A REPLY

    Please enter your comment!
    Please enter your name here

    Advertismentspot_img

    Popular stories