‘rắn hổ mang’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” rắn hổ mang “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ rắn hổ mang, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ rắn hổ mang trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Rắn hổ mang thì điếc.

Cobras are deaf .

2. Rắn hổ mang cũng làm ổ ở đó nữa.

Cobras too make their home there .

3. Rắn hổ mang tung mình về phía con mồi.

Cobras hurl themselves at their prey .

4. Ổng đã biến cây gậy thành một con rắn hổ mang!

He turned his staff into a cobra !

5. 8 Trẻ còn bú sẽ chơi trên ổ rắn hổ mang,

8 The nursing child will play over the lair of a cobra ,

6. Chúng sẽ như chất độc* rắn hổ mang bên trong hắn.

It will become like the poison * of cobras within him .

7. Trẻ con đương bú sẽ chơi kề ổ rắn hổ-mang ” ( Ê-sai 11 : 6-9 ) .

And the sucking child will certainly play upon the hole of the cobra. ” — Isaiah 11 : 6-9 .

8. Bức ảnh này cho bạn thấy kích cỡ của một vài con rắn hổ mang chúa.

This gives you an idea of the size of some of these snakes .

9. Cách tấn công của Sa-tan giống cách của sư tử và rắn hổ mang như thế nào?

What characterizes lionlike and cobralike persecution ?

10. Con rắn hổ mang được cho là sẽ bảo vệ pharaon bằng cách phun lửa vào kẻ địch.

The cobra supposedly protected the pharaoh by spitting fire at its enemies .

11. Ở phía tây Kenya, rắn hổ mang rừng tìm được tại khu vực đồng cỏ trải dài rộng.

In western Kenya, the forest cobra has been found in wide stretched grassland areas .

12. Cháu nghĩ khi chú leo ngọn Felix tìm rắn hổ mang ăn thịt dê, Chú đã gọi chính quyền sao?

You think when I was climbing Mount Felix searching for the goat-eating cobra, that I called the authorities ?

13. Trẻ con đương bú sẽ chơi kề ổ rắn hổ-mang, trẻ con thôi bú sẽ thò tay vào hang rắn lục .

And the sucking child will certainly play upon the hole of the cobra ; and upon the light aperture of a poisonous snake will a weaned child actually put his own hand .

14. Con rắn hổ mang nhớp nháp trườn về phía cô gái, quyến rũ bởi mùi hương của hoa nhài trong tóc cô.

The slimy cobra slithered toward the girl, lured by the scent of the jasmine flowers in her hair .

15. Trẻ con đương bú sẽ chơi kề ổ rắn hổ – mang, trẻ con thôi bú sẽ thò tay vào hang rắn lục ” .

And the sucking child will certainly play upon the hole of the cobra ; and upon the light aperture of a poisonous snake will a weaned child actually put his own hand. ”

16. Khi bị đe dọa, các cổ là phẳng và đầu được nâng lên khỏi mặt đất, không giống như một con rắn hổ mang.

When threatened, the neck is flattened and the head is raised off the ground, not unlike a cobra .

17. Loài rắn này sinh sống tại rừng rậm hoặc rừng thưa, đây là loài rắn hổ mang châu Phi duy nhất sống tại rừng cao.

A snake of forest or woodland, it is the only one of Africa’s cobras that will live in high forest .

18. Tuy nhiên, những loài thuộc phân chi Boulengerina thể hiện sự đa dạng rất lớn về kích thước, độ dao động từ rắn hổ mang rừng rậm (Naja melanoleuca) có thể đạt chiều dài 2,7 mét (8,9 foot) đến rắn hổ mang đào hang (Naja multifasciata) có chiều dài phát triển không lớn hơn 0,8 mét (2,6 foot).

The species of the subgenus Boulengerina show great diversity in size, however, ranging from the forest cobra ( Naja melanoleuca ) which can attain lengths of 2.7 metres ( 8.9 feet ) to the burrowing cobra ( Naja multifasciata ) which doesn’t grow larger than 0.8 metres ( 2.6 feet ) in length .

19. 14 Và trẻ con còn bú sẽ nô đùa trên hang rắn hổ mang, và trẻ con thôi bú sẽ thò tay vào hang rắn lục.

14 And the sucking child shall play on the hole of the asp, and the weaned child shall put his hand on the cockatrice’s den .

20. Đó là một huyền thoại, cùng với sự tin tưởng rằng những người đức độ ở Ấn Độ thời cổ được rắn hổ mang bảo vệ.

A myth, along with the belief that great men in ancient India were protected by cobras .

21. Rắn hổ mang rừng rậm có xương sườn cổ dài, có khả năng mở rộng để phồng ra phần mang cổ dài, nhọn khi bị đe dọa.

The forest cobra has long cervical ribs capable of expansion to form a long, wedge shaped hood when threatened .

22. Bằng chứng lâu đời nhất về việc sử dụng Uraeus — một con rắn hổ mang đang bạnh cổ — thuộc triều đại của Den từ Vương triều thứ nhất.

The earliest evidence known of the Uraeus — a rearing cobra — is from the reign of Den from the First Dynasty .

23. Nọc độc rắn hổ mang vô hiệu đối với công nên người ta coi công là biểu tượng của thần thánh và sự bất tử ở Phương Đông.

His apparent insensitivity to the cobra’s venom has made the peacock a symbol of divinity and immortality in the Orient .

24. Một câu nói văn-vẻ trong Kinh-thánh nơi một bài Thi-thiên đã bị nhiều người dị nghị khi nói đến “ tai ” của rắn hổ-mang ( Thi-thiên 58 : 4, 5 ) .

“ In recent weeks, references have been made to the thundering silence of the churches amidst serious world crises, in particular the arms race and the threat of nuclear war, ” stated the United Church of Canada’s magazine The Observer .

25. 16 Người viết Thi-thiên tiếp : “ Ngươi sẽ bước tiến trên sư-tử và rắn hổ-mang ; còn sư-tử tơ và con rắn [ “ lớn ”, “ NW ” ], ngươi sẽ giày-đạp dưới chân ” .

16 The psalmist continues : “ Upon the young lion and the cobra you will tread ; you will trample down the maned young lion and the big snake. ”

26. Nhiều động vật (bao gồm hổ, gấu, cá sấu, và rắn hổ mang) được nuôi hoặc săn lấy thịt, được coi là cao lương mỹ vị, và cho là có các đặc tính dược tính.

Many animals ( including tigers, bears, crocodiles, and king cobras ) are farmed or hunted for their meat, which is considered a delicacy, and for their supposed medicinal properties .

27. Ít nhất hai loài Pseudoxenodon là P. bambusicola và P. macrops có các thể hiện đe dọa rất gây ấn tượng, như phô ra các sọc đậm ở bụng và kiểu màu vàng tươi, bạnh cổ như rắn hổ mang để đe dọa chết chóc..

At least two species of Pseudoxenodon ( P. bambusicola and P. macrops ) have impressive threat displays, including flashing boldly banded ventral patterning and bright yellow coloration, spreading a hood, and playing dead .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories