nghé trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta.

Ebola on one person’s doorstep could soon be on ours.

ted2019

Có vài người đang ngấp nghé rồi đấy.

Other buyers are starting to line up.

OpenSubtitles2018. v3

Nghé non, bất thường trong các loài trâu, bú sữa từ phía sau mẹ nó, đẩy đầu vào giữa các chân của trâu mẹ.

Young calves, unusually for bovids, suckle from behind their mothers, pushing their heads between the mothers’ legs.

WikiMatrix

Có ngạc nhiên không khi thế giới của chúng ta đang ủng hộ GDP, có nghĩa là đang ngấp nghé trên bờ vực của thảm họa thiên nhiên và chứa đầy sự giận dữ, xung đột?

Is it any surprise that our world, marching to the drumbeat of GDP, is teetering on the brink of environmental disaster and filled with anger and conflict?

ted2019

Nghé cái động dục đầu tiên lúc năm tuổi, sau một thai kỳ dài 11,5 tháng.

Cows first calve at five years of age, after a gestation period of 11.5 months .

WikiMatrix

Trong lúc tổ chức Understanding tan đàn xẻ nghé, việc xuất bản các bản tin ngừng lại vào năm 1979 lần đầu tiên trong suốt hơn 20 năm.

With the Understanding organization in tatters, the publication of the newsletter ceased in 1979 for the first time in over 20 years .

WikiMatrix

Ba cũng nhận được sự hỗ trợ quan trọng từ Jan Zamoyski, người đã kết hôn với cháu gái của vua Stefan là Griselda Báthory và có tham vọng ngấp nghé ngai vàng.

She also gained crucial support from Jan Zamoyski, who was married to Báthory’s niece Griselda Báthory and held his own ambitions for the throne.

WikiMatrix

Cụ thể kể từ khi có sự quản lý của bupati (nhiếp chính hay người đứng đầu quận) đầu tiên do dân bầu, Tobelo đã phát triển nhanh và đang ngấp nghé thay thế vai trò của Ternate.

Particularly since the inauguration of the first ever directly elected Bupati (Regent or District Head), Tobelo is undergoing rapid development and is aiming at rivaling Ternate’s historical dominance.

WikiMatrix

Nó nặng tới 388,7 kg (857 lb) sau khi ăn một con nghé, và đo được tổng chiều dài 323 cm (127 in) giữa các chốt và dài hơn 339 cm (133 in) trên các đường cong.

It weighed 388.7 kg (857 lb) after eating a buffalo calf, and measured 323 cm (127 in) in total length between pegs, and 338 cm (133 in) over curves.

WikiMatrix

Chia rẽ thì ít có việc gì chúng ta làm được – bởi chúng ta đâu dám đối mặt với những thách thức to lớn khi đã tan đàn xẻ nghé .

Divided there is little we can do – for we dare not meet a powerful challenge at odds and split asunder .

EVBNews

chính phủ tan đàn xẻ nghé và suốt ngày tranh đấu!

Governments gridlocked by partisan bickering!

OpenSubtitles2018. v3

Chúng sẽ ở lại với đàn trong suốt mùa để bảo vệ nghé con.

They stay with them throughout the season to protect the calves.

WikiMatrix

Nghé lớn hơn được gia nhập tại trung tâm đàn cho an toàn.

However, he does manage to reach the center safely.

WikiMatrix

Tuy nhiên, khi một con nghé mới sinh ra, ràng buộc kết thúc và trâu mẹ sẽ giữ con non lứa trước của nó tại đất trũng với những nhát húc sừng.

However, when a new calf is born, the bonding ends and the mother keeps her previous offspring at bay with horn jabs.

WikiMatrix

Tại nhiều xứ, nhiều gia đình lâm vào cảnh tan đàn xẻ nghé bởi nạn ly dị.

In many lands, families are being torn apart by divorce.

jw2019

Sáng nay, con đã cảm thấy gia đình mình như đã tan đàn xẻ nghé.

This morning, I felt like our family was falling apart.

OpenSubtitles2018. v3

Chuyện này đang được thêm bớt một cách nguy hiểm ngấp nghé đồ ngồi lê, loại chuyện ngồi lê tuyệt nhất.

This was teetering dangerously on the verge of gossip material, and the best kind of it.

Literature

Trong một đoạn video tự quay, được gọi là Battle at Kruger (cuộc chiến tại Kruger), một con nghé sống sót sau một cuộc tấn công do cả hai con sư tử và một con cá sấu sau khi có sự can thiệp của cả đàn.

In one videotaped instance, known as the Battle at Kruger, a calf survived an attack by both lions and a crocodile after intervention of the herd.

WikiMatrix

Ngoài việc chăm sóc nuôi dưỡng tốt, nghé phải được tắm chải, vận động thường xuyên hàng ngày.

In addition to caring for the children, I cleaned toilets daily.

WikiMatrix

Tiếng kêu cứu của con nghé sẽ nhận được sự quan tâm của không chỉ trâu mẹ, mà còn là cả đàn.

A calf’s distress call gets the attention of not only the mother, but also the herd.

WikiMatrix

Ở đây các ngươi tấn công nhưng trái tim tan đàn xẻ nghé với nhau – có, các ngươi sẽ tấn công unsplinterable kính!

Here ye strike but splintered hearts together — there, ye shall strike unsplinterable glasses !

QED

Caesar mô tả cách ông đã gửi thư cho Cicero, người bị vây hãm và đang ngấp nghé đầu hàng như thế nào.

Caesar describes how he sent a message to Cicero, who was besieged and on the verge of surrendering.

Literature

” Ngấp nghé tội phạm ”

Verging on the criminal “

EVBNews

Nghé con của cả hai loại có bộ lông màu đỏ.

Calves of both types have red coats.

WikiMatrix

Nghé sơ sinh vẫn ẩn trong thảm thực vật trong vài tuần đầu tiên, được trâu mẹ nuôi dưỡng trước khi gia nhập đàn chính.

Newborn calves remain hidden in vegetation for the first few weeks while being nursed occasionally by the mother before joining the main herd.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories