phản phúc trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Đoạn đường từ Neapolis đến có rất nhiều những kẻ phản phúc.

The road from neapolis is known to be treacherous.

OpenSubtitles2018. v3

“Như thế tao đỡ phải khóc vì nhục nhã đã nuôi nấng một tên phản phúc“”.”

That way I won’t have the eyes to weep for the shame of having raised a monster.”

Literature

Đồ phản phúc!

Traitor

OpenSubtitles2018. v3

chiếc nhẫn rất phản phúc.

The Ring is treacherous.

OpenSubtitles2018. v3

Phùng lão gia không phải là kẻ phản phúc

Lord Fu is not a traitor.

OpenSubtitles2018. v3

Thằng phản phúc khốn kiếp!

You traitorous fuck!

OpenSubtitles2018. v3

Và nghe đây, điều đó không biến chúng mày thành lũ phản phúc.

And look… that doesn’t make you gentlemen traitors.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi không phải là kẻ phản phúc.

I’m not your rat.

OpenSubtitles2018. v3

Để xem thằng phản phúc trả giá thế nào nhé Bjorn

See how well treachery pays off, Bjorn.

OpenSubtitles2018. v3

Ta sẽ chiếm toàn bộ đất đai của hắn Và trả đủ cho tên anh trai phản phúc của hắn Bằng chính chiếc rìu này.

We will seize all his land and I will repay his brother’s treachery with the axe.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi thấy ánh sáng phúc âm phản chiếu trên gương mặt của các chị em.

We have seen the light of the gospel reflected in your faces.

LDS

* Xem thêm Phản Nghịch; Phục Hồi Phúc Âm, Sự

* See also Rebellion; Restoration of the Gospel

LDS

Các đứa trẻ này phản chiếu ánh sáng của phúc âm trên gương mặt của mình.

These children reflect the light of the gospel in their faces.

LDS

Một đứa trẻ thiếu hạnh phúc có thể phản ứng thế nào?

How may an insecure child react?

jw2019

Chúng ta cũng sẽ phản chiếu ánh sáng của phúc âm trong diện mạo của mình.

We too will reflect the light of the gospel in our own countenance.

LDS

Chủ tịch Ngân hàng Thế giới Jim Young Kim phản đối học thuyết “phúc lợi chảy xuống”, ủng hộ tăng trưởng bao trùm

Kim rejects “trickle-down” economics in favor of inclusive growth

worldbank.org

(18) Những đồ trong cái ví tay của một thiếu nữ phản ảnh cuộc sống theo phúc âm của em ấy.

(18) Purse contents reflect a young woman’s gospel living.

LDS

Giê-hô-va là Đức Chúa Trời hạnh phúc, và dân ngài phản ánh phẩm chất đó.

Jehovah is a happy God, and his people reflect that quality.

jw2019

Nếu việc đó làm em hạnh phúc, anh cũng không phản đối.

If it makes you happy, I’m okay with it.

OpenSubtitles2018. v3

Còn hai định nghĩa sau chỉ phản ảnh cách mà từ ngữ “phúc âm” được dùng ngày nay.

The last two merely reflect the way that the word “gospel” has come to be used today.

jw2019

3 Khái niệm về hạnh phúc sau khi chết phản ảnh lòng người ta trông mong được sống đời đời.

3 Concepts of happiness after death reflect a longing for eternal life.

jw2019

Người cha không thích học về phúc âm nhưng không phản đối việc chúng tôi giảng dạy gia đình của ông.

The father was not interested in learning about the gospel but had no objection to our teaching his family.

LDS

Qua cách các em sống theo phúc âm, các em đã phản ảnh ánh sáng của Ngài.

By the way you live the gospel, you reflect His light.

LDS

Các em được kêu gọi để đứng lên giống như một ngọn hải đăng đền thờ, phản chiếu ánh sáng phúc âm tới một thế giới đang càng ngày càng tăm tối.

They have a calling to stand as a temple beacon, reflecting gospel light to an increasingly dark world.

LDS

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories