Phân Biệt Try To Nghĩa Là Gì, Phân Biệt Try Ving Và Try To V

Related Articles

Try có nghĩa là cố gắng hoặc thử, nó có thể là danh từ hoặc động từ. Khi nó là động từ, try có thể đi cùng to V hoặc V-ing. Bài này sẽ hướng dẫn bạn toàn bộ về cách dùng cấu trúc try khi try động từ, kèm ví dụ bài tập.

Bạn đang xem : Try to nghĩa là gìĐang xem : Try to nghĩa là gì

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do honamphoto.com xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho :*

1 – Cấu trúc và cách dùng Try trong tiếng Anh

Try To Nghĩa Là Gì – Try To Do, Try Doing 4

1.1 – Cấu trúc: Try + to + Verb (infinitive)

Chúng ta sử dụng cấu trúc này khi muốn diễn đạt rằng tất cả chúng ta đang là cố gắng nỗ lực làm một việc gì đó .Xem thêm : Lí Giải Công Nghệ Vi Sinh Là Gì ? Câu Chuyện “ Bí Ẩn ” Của Nhà Nghiên CứuVí dụ :I tried to study late but I fell asleep around 11 pm. ( Tôi đã cố gắng nỗ lực để học khuya nhưng mà tôi đã ngủ vào lúc 11 giờ tối. )He tries to get the box but it is too far from his hand. ( Anh ấy có với lấy cái hộp nhưng mà nó quá xa so với tay anh ấy. )We will try our best to win this round. ( Chúng tôi sẽ cố gắng nỗ lực rất là để thắng vòng này. )

∠ ĐỌC THÊM Cấu trúc regret, cấu trúc remember, cấu trúc forget

1.2 – Cấu trúc: Try + V-ing 

Khi theo sau bởi TryV-ing hay một danh động từ thì câu sẽ mang ý nghĩa là chúng ta muốn thử thực hiện một hành động gì đó.

Ví dụ:

Peter tried turning the light off but it didn’t work. ( Peter đã thử tắt bóng đèn nhưng mà không được. )You should try putting this lipstick on. ( Bạn nên thử bôi son này xem. )Have you tried adding more milk to your cake ? ( Bạn đã thử cho thêm sữa vào bánh của bạn chưa ? )

∠ ĐỌC THÊM Cấu trúc WISH – Cấu trúc ĐIỀU ƯỚC, MONG MUỐN trong tiếng Anh

1.3 – Một vài cụm động từ với TRY

– Try for something: Cố gắng đạt được điều gì đó

Kate has been trying for that manager position in the truyền thông department. ( Kate đang cố gắng nỗ lực cho vị trí quản trị ở phòng truyền thông. )

– Try something out: Thử nghiệm, kiểm tra 

Ví dụ : Don’t forget to try out the speakers before the sự kiện. ( Đừng quên kiểm tra mấy cái loa trước sự kiện nhé. )

– Try out for something: Cạnh tranh một vị trí nào đó

Ví dụ : Chou tried out for the The Voice competition last month. ( Chou đã tham gia cạnh tranh đối đầu cho 1 xuất ở cuộc thi The Voice tháng trước. )

– Try something out on somebody: Khảo sát ý kiến 

Ví dụ : We tried out the new logo design on a few customers and they liked it. ( Chúng tôi đã khảo sát quan điểm về phong cách thiết kế của logo mới với 1 vài người mua và họ thích nó. )

– Try something on: Thử quần áo, đồ đạc, son phấn 

Ví dụ : Try on this pants to see if they fit. ( Thử cái quần này xem vừa không )

∠ ĐỌC THÊM Cấu trúc …. not ony…. but also trong tiếng Anh

Trên đây là các cấu trúc câu phổ biến với từ TRY – hy vọng là bạn đã nắm được các cấu trúc này và đừng quên để biến các kiến thức này thực sự thành của mình thì bạn cần luyện tập và sử dụng chúng thường xuyên nhé.

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories