pencil sharpener trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

His musings on these recent events were interrupted by his little boy who wanted his pencil sharpened.

Đang nghĩ ngợi về những chuyện vừa qua thì anh bị đứa con trai nhỏ ngắt dòng tư tưởng, vì nó muốn anh chuốt cây viết chì cho nó.

jw2019

In elementary school, this girl had a pencil sharpener.

Ở trường tiểu học, con nhỏ đó có một cái chuốt bút chì.

OpenSubtitles2018. v3

That’s why I think the pencil sharpener is sad.

Đó là lý do tại sao tôi nghĩ dao chuốt bút chì buồn.

OpenSubtitles2018. v3

THE boat-shaped pencil sharpener in Jordan’s hand seems unremarkable.

Trên tay anh Jordan cầm cái gọt bút chì hình chiếc tàu trông không có gì đặc biệt.

jw2019

Noticing his boy’s joy as he showed his sister what his daddy had taught him made Kham feel he had scored an “A” grade there as a father, not just as a pencil sharpener.

Để ý thấy là đứa con trai anh vui sướng chỉ cho em gái biết nó đã được Ba dạy cho làm gì, Khâm cảm thấy anh đáng được chấm điểm là người cha hạng “ưu”, chứ không phải chỉ là người biết chuốt viết chì thôi.

jw2019

We believe Pencil Pen Ink can not live with is so decided to go chase Pencil, Pencil sharpener tattered they threw him to the floor and, lying alone in a place difficult to find.

Chúng cho rằng Bút Chì không thể sống cùng Bút Mực được nên quyết định xua đuổi Bút Chì đi, chúng gọt Bút Chì tơi tả rồi quẳng cậu ta xuống sàn, nằm trơ trọi ở một nơi khó tìm thấy.

WikiMatrix

For many years, I made sure his pencils were sharpened.

Trong nhiều năm ròng, tôi luôn gọt sẵn bút chì cho anh ấy.

jw2019

I would send you a bouquet of newly sharpened pencils if I knew your name and address.

Tôi có thể gửi cho cô 1 bó hoa làm từ vụn của 1 chiếc bút chì mới gọt nếu tôi biết tên và địa chỉ của cô.

OpenSubtitles2018. v3

Then Brother Knorr told me: “I like to have sharpened pencils on my desk.

Rồi anh Knorr bảo: “Tôi thích có những cây bút chì đã được gọt sẵn.

jw2019

There’s no need to sharpen my pencils any more.

Người ta không cần phải làm sắc nét bút chì của tôi nữa .

QED

When you say’Grumpa, please sharpen my pencil

Khi cô nói: ” Ông ngoại, làm ơn chuốt bút chì cho tôi. “

OpenSubtitles2018. v3

One day, she offered to sharpen my pencils.

Một ngày kia, nó muốn chuốt bút chì dùm em.

OpenSubtitles2018. v3

And the geographer, having opened his book, he sharpened his pencil.

Và nhà địa lý, mở rộng cuốn sổ ra, cầm con dao gọt nhọn đầu cây bút chì.

Literature

And Tommy and Charles and Clarence each gave her a new pencil that he had carefully sharpened for her.

Charles và Clarence mỗi người đều tặng cô một cây bút chì chuốt sẵn thật nhọn.

Literature

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories