old trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

Now you’ve got to picture Aunt Zip at 105 years old in Sodom, North Carolina.

Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina.

ted2019

When I was nine years old, other kids had bikes.

Hồi tao lên chín, đứa nào cũng có xe đạp.

OpenSubtitles2018. v3

During the 1970s, all old neighborhoods in Doha were razed and the inhabitants moved to new suburban developments, such as Al Rayyan, Madinat Khalifa and Al Gharafa.

Trong những năm 1970, tất cả các khu phố ở Doha đều bị phá hủy và người dân chuyển đến phát triển ngoại ô mới như Al Rayyan, Madinat Khalifa và Al Gharafa.

WikiMatrix

And by the time I was an intern house officer, I could barely afford to maintain my mother’s 13- year- old car — and I was a paid doctor.

Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương.

QED

I knew it would mean prison if anyone discovered I was up to my old experiments.

Tôi biết là sẽ bốc lịch chắc nếu ai đó biết tôi lại làm thí nghiệm của mình.

OpenSubtitles2018. v3

He was too old, and I was too young.”

Tôi sẽ luôn luôn yêu anh ấy, chỉ đơn thuần là chúng tôi vẫn còn quá trẻ. ”

WikiMatrix

I’ll take a sixer. Old Milwaukee or Lone Star, nothing snooty.

Tôi lấy 6 lon Old Milwaukee hoặc Lone Star, không mua loại khác.

OpenSubtitles2018. v3

Like any good mother, when Karen found out that another baby was on the way, she did what she could to help her 3-year old son, Michael, prepare for a new sibling .

Khi Karen biết mình có thai, như những bà mẹ khác, cô đã chuẩn bị tâm lý cho Michael, đứa con trai 3 tuổi đón nhận em mình .

EVBNews

The term comes from old serial stories that were once published regularly in newspapers and magazines.

Thuật ngữ này bắt nguồn từ các tác phẩm truyện liên tải (serial) được xuất bản dài kỳ trên báo và tạp chí.

WikiMatrix

And this was the text — “In words as fashion the same rule will hold/ Alike fantastic if too new or old/ Be not the first by whom the new are tried/ Nor yet the last to lay the old aside.”

Và đây là đoạn văn: “Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại” cũng tốt nếu quá hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ sang 1 bên”

ted2019

My little seven-year-old Picasso dreams were crushed.

giấc mơ họa sĩ nhí Picasso 7 tuổi của tôi tan biến.

ted2019

Heel old wounds.

Gạt bỏ những bất đồng

OpenSubtitles2018. v3

8 “The calamitous days” of old age are unrewarding —perhaps very distressing— to those who give no thought to their Grand Creator and who have no understanding of his glorious purposes.

8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.

jw2019

James J. Sheehan states that the political climate and party system of Germany during that period were too steeped in the old ways for Frederick to overcome with liberalization.

James J. Sheehan nhận xét rằng các đường lối đã quá ăn sâu vào môi trường chính trị và hệ thống đảng phái ở Đức để Friedrich có thể thay đổi bằng công cuộc “tự do hóa” của mình.

WikiMatrix

I’ve waited, Clarice, but how long can you and old Jackie Boy wait?

Tôi đã kiên trì nhưng cô và Jackie kia chờ được bao lâu ?

OpenSubtitles2018. v3

So the centuries passed with Britains happily speaking Old English, but in the 700’s, a series of Viking invasions began, which continued until a treaty split the island in half.

Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa.

QED

The winner of the competition was 18 year-old Danielle Canute from Mumbai.

Người chiến thắng trong cuộc thi mùa này là Danielle Canute, 18 tuổi từ Mumbai.

WikiMatrix

A close look at the city, however, reveals a pattern that was conceived in the days of old Edo.

Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa.

jw2019

This message, this word, can come out that this is not an old-fashioned way of doing business; it’s a brilliant way of saving your child’s life.

Thông điệp này, câu nói này hoàn toàn có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống lịch sử ; mà là một cách mưu trí để cứu cuộc sống đứa trẻ của bạn .

ted2019

That’s why they call it the bad old days.

Nên họ gọi đó là những ngày xưa xấu xí.

OpenSubtitles2018. v3

You want an old– fashioned cell phone that you flip open and is about as big as your head?

Hay bạn muốn một chiếc điện thoại nắp gập kểu và nó lớn như đầu bạn?

QED

Doomed to wait upon an old man, who should have loved her as a father.

Đáng ra ta phải yêu quí nó như con, nhưng nó không trông được gì ở ông già như ta.

OpenSubtitles2018. v3

In 317 he assisted Polyperchon in restoring his cousin Olympias and the five-year-old king Alexander IV (mother and son of Alexander the Great), to Macedonia.

Vào năm 317 trước Công Nguyên, ông hỗ trợ Polyperchon trong việc khôi phục vương vị cho người chị họ Olympias và ấu chúa 5 tuổi Alexandros IV (mẹ và con trai của Alexandros “Đại đế”), ở xứ Macedonia.

WikiMatrix

“Now, let me say once for all, like the Psalmist of old, ‘How good and how pleasant it is for brethren to dwell together in unity.’

“Giờ đây, tôi xin được nói dứt khoát, giống như tác giả Thi Thiên thời xưa: ‘Anh em ăn ở hòa thuận nhau thật tốt đẹp thay!

LDS

The old man had seen many great fish.

Tôi có câu được vài con cá lớn.

Literature

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories