Off brand là gì | Từ Điển Anh Việt EzyDict

Related Articles

Kết quả # 2

Phát âm

Xem phát âm off »

Ý nghĩa

* phó từ

  tắt

is the lamp off? → đèn đã tắt chưa?

  đi, đi rồi

they are off → họ đã đi rồi

off with you → đi đi, cút đi

  ra khỏi, đứt, rời

to cut something off → cắt cái gì rời hẳn ra

one of the wheels flew off → một bánh xe long hẳn ra

to take one’s clothes off → cởi quần áo ra

  xa cách

the town is ten kilometers off → thành phố cách đây 10 kilômét

Tet is not far off → sắp đến tết rồi

  hẳn, hết

to finish off a piece of work → làm xong hẳn một công việc

to pay off one’s debts → trả hết nợ

  thôi

to declare off somebody’s service → tuyên bố thôi không cần sự giúp đỡ của ai

to leave off work → nghỉ việc

  nổi bật

the picture is set off by the frame → cái khung làm nổi bật bức tranh

to show off → khoe mẽ

‘expamle’>to be badly off

  nghèo

to be well off

to be comfortably off

  phong lưu, sung túc

off and on

  lúc lúc, chốc chốc, chập chờn lúc có lúc không

=it rained off and on → trời chốc chốc lại mưa

‘expamle’>right off

  (xem) right

straight off

  (xem) straight

* giới từ

  khỏi, cách, rời

=the cover has come off the book → cái bìa tuột khỏi quyển sách

to drive the enemy off the seas → đuổi quân thù ra khỏi mặt biển

the island is off the coast → đảo cách xa bờ

to take a matter off somoene’s hands → đỡ một việc cho ai

a street off Hue street → một phố khỏi phố Huế

‘expamle’>to be off colour

  (xem) colour

to be off duty

  (xem) duty

to be off liquor

  nhịn rượu, bỏ rượu

to be off the mark

  trượt, không trúng; (nghĩa bóng) lạc đề

off the map

  (xem) map

to be off one’s feed

  (xem) feed

to be off one’s games

  (xem) game

to be off one’s head

  (xem) head

to be off the point

  (xem) point

to be off smoking

  nhịn thuốc lá, bỏ thuốc lá

to play off 5

  chơi chấp năm

tính từ

  phải, bên phải (xe, ngựa)

=to mount a horse on the off side → lên ngựa bên phải

  xa, cách, ngoài, bên kia

to be on the off side of the wall → ở phía bên kia tường

  mặt sau, mặt trái tờ giấy

  mỏng manh

an off chance

→ cơ hội mỏng manh

  ôi, ươn

the meat is a bit off → thịt hơi ôi

  ốm, mệt

he is rather off today → hôm nay anh ta hơi mệt

  nhàn rỗi, nghỉ, vãn

an off season

→ mùa đã vãn

an off day → ngày nghỉ

off time

→ thời gian nhàn rỗi

  phụ, nhỏ, hẻm

an off streets → phố hẻm

an off issue → vấn đề phụ

danh từ

  (thể dục,thể thao) cú đánh về bên phải (crikê)

ngoại động từ

  (thông tục) tỏ ý bỏ, tỏ ý thôi (cuộc đàm phán, sự thoả thuận, công cuộc)

  rút lui thôi không đàm phán với (ai), rút lui lời cam kết với ai

* thán từ

  cút đi! Xéo

phải, bên phải ( xe, ngựa ) = to mount a horse on the off side → lên ngựa bên phảixa, cách, ngoài, bên kia → ở phía bên kia tườngmặt sau, mặt trái tờ giấymỏng manh → thời cơ mỏng mảnh manhôi, ươn → thịt hơi ôiốm, mệt → thời điểm ngày hôm nay anh ta hơi mệtnhàn rỗi, nghỉ, vãn → mùa đã vãn → ngày nghỉ → thời hạn nhàn rỗiphụ, nhỏ, hẻm → phố hẻm → yếu tố phụ ( thể dục, thể thao ) cú đánh về bên phải ( crikê ) ( thông tục ) tỏ ý bỏ, tỏ ý thôi ( cuộc đàm phán, sự thoả thuận, công cuộc ) rút lui thôi không đàm phán với ( ai ), rút lui lời cam kết với ai * thán từcút đi ! Xéo Xem thêm off »

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories