‘no advice’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” no advice “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ no advice, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ no advice trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt1. No more advice on how to patch things up .

Đừng có khuyên lơn gì nữa .

2. You would have no reliable advice for day-to-day living.

Anh chị sẽ không có lời khuyên đáng đáng tin cậy cho đời sống hằng ngày .

3. This sound advice will no doubt prove invaluable in the days to come .

Lời khuyên khôn ngoan này chắc như đinh sẽ chứng tỏ là quý giá trong những ngày tới .

4. Sage advice .

Đó là cao kiến !

5. Ignoring her advice about Ray was your advice, remember ?

Lờ đi quan điểm bà ta chính là lời khuyên của cô mà, nhớ không ?

6. Any last-second advice ?

Cần bất kể lời khuyên thứ hai kiêm sau cuối nào không ?

7. He would ask for advice .

Kiều lão công cũng khuyên can .

8. 30 They refused my advice ;

30 Chúng đã bác bỏ lời ta khuyên bảo ,

9. You know, your advice sucks .

Chú biết không, lời khuyên của chú dở tệ .

10. Following this advice proved successful .

Làm theo lời khuyên này tỏ ra có hiệu nghiệm ( Xuất Ê-díp-tô Ký 18 : 17-27 ) .

11. Have you been giving advice ?

Lâu nay bà có khuyên cổ gì không ?

12. Thank you for the inspiring advice .

Cảm ơn cậu cho lời góp ý’hữu ích’đó .

13. Waiting in silence for my advice.

Im lặng chờ lời khuyên của tôi .

14. Such good advice, my Lord Aelle .

Dặn dò hay lắm Ngài Aelle

15. In the case that no mutually acceptable form of payment can be found for the tender, the parties involved should seek legal advice .

Trong trường hợp không có hình thức thanh toán giao dịch đồng ý được giữa những bên so với đồng xu tiền chính thức đó, những bên tương quan nên nhờ tư vấn pháp lý .

16. Master Nameless, please consider his advice carefully .

Vô Danh Đại Hiệp xin hãy xem xét lời Chủ nhân tôi căn dăn .

17. I came to get advice on love .

Tôi đã khuyên giải cô ấy vì tình yêu

18. It is not enough for advice, or for professionals to give advice that is theoretically sound, or well-meant .

Chỉ khuyên nhủ thôi không đủ, ngay cả nếu như chuyên viên khuyên bằng những từ ngữ trình độ, hay nói thật tận tình .

19. And that’s the strange thing about advice .

Và đó là một điều lạ mắt ở những lời khuyên nhủ .

20. Following the Bible’s advice improves family life

Làm theo lời khuyên Kinh Thánh giúp kiến thiết xây dựng mái ấm gia đình đầm ấm

21. Coordinate negotiations and provide khuyến mãi structuring advice .

Phối hợp đàm phán và cung ứng tư vấn cấu trúc thỏa thuận hợp tác .

22. Now a little piece of career advice .

Bây giờ chúng tôi sẽ san sẻ một vài lời khuyên về sự nghiệp cho bạn .

23. She’s requested to check out, against medical advice .

Sơ ấy đã nhu yếu xuất viện, không thèm nghe những lời khuyên y tế .

24. So your advice is we just give up?

Vậy lời khuyên của cậu ta là ta bỏ cuộc .

25. Psychologists, psychiatrists, clergymen and other counselors give advice .

Các nhà tâm lý học, những bác sĩ trị bệnh thần kinh, những nhà chỉ huy tôn giáo và những cố vấn khác không ngừng khuyên bảo .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories