‘nhuộm’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” nhuộm “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ nhuộm, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ nhuộm trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. khai báo chất nhuộm

pigment declaration

2. Danh sách chất nhuộm

Pigment List

3. Đừng nhuộm quá nhiều.

Don’t dye your hair too much .

4. sơ đồ chất nhuộm

pigment map

5. Sơ đồ chất nhuộm

Pigment Map

6. danh sách chất nhuộm

pigment list

7. Cứ tiêm chất nhuộm vào đi.

Just inject the dye .

8. Vỏ chát dùng nhuộm đen.

For blasting, they used black powder .

9. Đó là gỗ sồi nhuộm đó.

That’s stained oak .

10. Ông muốn nói cái hình nhuộm?

You mean the henna ?

11. Chắc tôi phải nhuộm tóc lại…

So I should color my hair –

12. khai báo sơ đồ chất nhuộm

pigment map declaration

13. Sau đó, tôi nhuộm màu cam chóe.

Later, I dyed it bright orange .

14. Sắc tố vàng cũng nhuộm màu cho da .

A yellow pigment also tints the canvas .

15. Tao muốn trời nhuộm màu thuốc súng.

I want the sky to burn with gunpowder .

16. Tôi có nên nhuộm màu đỏ tím không?

What, should I dye my hair fuchsia ?

17. Vui lòng cho hai chai thuốc nhuộm tóc.

Two bottles of hairpin, please .

18. Rutheni tetroxit là một chất nhuộm tiềm năng.

Ruthenium tetroxide is a potential staining agent .

19. Có lẽ chúng ta có thể nhuộm nó.

Maybe we could dye it .

20. Đêm nay… Đất sẽ nhuộm đỏ máu dân Rohan!

This night the land will be stained with the blood of Rohan !

21. Tôi đã đi nhuộm da trên đường đi làm.

I got a spray tan on my way to work today .

22. 3 Khiên thuẫn dũng sĩ được nhuộm đỏ,

3 The shields of his mighty men are dyed red ,

23. Đất ở đây nhuộm đỏ máu của chúng.

The soil is red with their blood .

24. Đêm nay… mặtg đất sẽ nhuộm đỏ máu của Rohan!

This night the land will be stained with the blood of Rohan !

25. Mặt dưới lớp băng biển bị nhuộm màu bởi Alga.

The underside of the sea ice is stained by algae.

26. Chúng tôi sẽ nhuộm tóc bà màu vàng chóe.

We’ll color your hair Bling-Bling Blond .

27. Chất nhuộm đang đi vào gan nhưng không thấy đi ra.

Dye’s going into his liver, but it’s not coming out .

28. Cô ấy nhuộm lại tóc, nhưng đúng là Sansa rồi.

She’s dyed her hair, but it’s her .

29. Tại thời điểm đó, cậu nhuộm tóc thành màu đen.

At that point, he dyed his hair black .

30. Nhưng vì vải lanh khó nhuộm nên thường chỉ có màu trắng.

But since linen could not be dyed easily, it was usually just one color — bleached white .

31. Tôi sẽ giúp anh nháy mắt để chất nhuộm trải đều.

I’m gonna blink your eye a few times to distribute the dye .

32. Và chúng ta tiêm màu nhuộm này vào trong mạch máu

And we can follow where they flow out from that tumor site, so we can see the first places where that cancer might travel .

33. Vải len, mordant ed với alum, được nhuộm màu vàng bằng tảo xanh của người nhuộm, sau đó nhúng vào thùng thuốc nhuộm màu xanh (woad hoặc, sau đó, indigo) để sản xuất “Kendal Green” nổi tiếng một thời (phần lớn được thay thế bởi “Saxon Green” sáng hơn vào những năm 1770).

Woollen cloth, mordanted with alum, was dyed yellow with dyer’s greenweed, then dipped into a vat of blue dye ( woad or, later, indigo ) to produce the once-famous ” Kendal Green ” ( largely superseded by the brighter ” Saxon Green ” in the 1770 s ) .

34. Người Ai Cập cổ đại chiết xuất chất nhuộm màu đỏ từ fucus-algin, 0,01% iodine và một số mannit bromine, nhưng chất nhuộm này gây bệnh nghiêm trọng.

Ancient Egyptians extracted red dye from fucus-algin, 0.01 % iodine, and some bromine mannite, but this dye resulted in serious illness .

35. Bỏ một giọt thuốc nhuộm màu thực phẩm vào cái bình đựng.

Put a drop of food coloring in the container .

36. Nó được làm từ sợi bông tự nhiên Zimbabuê thu hoạch bằng tay được dệt bằng con thoi và được nhuộm thủ công với thuốc nhuộm màu tím tự nhiên 24 lần

They are made from handpicked organic Zimbabwean cotton that has been shuttle loomed and then hand – dipped in natural indigo 24 times .

37. Dù có nhiều nguồn thuốc nhuộm được biết đến, nhưng loại tốt và đắt tiền nhất, dùng để nhuộm vải lanh chất lượng cao, đến từ loại sò ở Địa Trung Hải.

Although different sources for purple dye were known, the best and most expensive — used for treating fine linen — came from Mediterranean shellfish .

38. Đây có phải là, uh, màu xám tự nhiên hay xám nhuộm?

Is this, uh, gray au naturel or au bottle ?

39. Tôi sẵn sàng nhuộm đỏ lá cờ để chắc rằng nó vẫn ở đó.

I will bleed on the flag to make sure the stripes stay red .

40. Năm 1865 Adolf von Baeyer bắt đầu nghiên cứu thuốc nhuộm màu chàm, một dấu mốc trong ngành hóa học hữu cơ công nghiệp hiện đại và đã cách mạng hóa ngành công nghiệp nhuộm.

In 1865, Adolf von Baeyer began work on indigo dye, a milestone in modern industrial organic chemistry which revolutionized the dye industry .

41. Themistokles nhìn máu những binh lính của ông… nhuộm đỏ cả biển Aegean.

Themistokles watches the bodies of his men turn the Aegean red with blood .

42. Kim loại và đất sét đỏ tràn ra từ đất và nhuộm màu tuyết.

The ore and the red clay leach up from the ground and stain the snow .

43. Các màu này thô nhám và sáng hơn các thuốc nhuộm truyền thống.

The colours were harsher and brighter than traditional pigments .

44. Có một phương thức mới dùng độc bọ cạp và chất nhuộm hồng ngoại.

There’s a new procedure using scorpion toxin and infrared paint .

45. Các nhà giải phẫu học sẽ đến và phân tích mẫu nhuộm thật kĩ càng

And our anatomists are going to go in and take a deeper look at this .

46. Chỉ xanh và vải len nhuộm tím.—Xuất Ê-díp-tô Ký 26:1, BDM

“ Blue thread and wool dyed reddish purple. ” — Exodus 26 : 1

47. Trong phân tích sinh học hiện đại, các loại thuốc nhuộm hữu cơ được sử dụng.

In modern biological analysis, various kinds of organic dyes are used .

48. Dị ứng với thuốc nhuộm trong tã lót cũng có thể gây ra phản ứng đó .

An allergy to dyes in the diapers can cause this reaction .

49. Nhưng có một thứ khác ta cần phải cân nhắc, đó là phương pháp nhuộm đồ.

But one other thing that we have to rethink is the way that we dye our clothes .

50. Chúng tôi phải mang đánh dấu chúng, với thuốc nhuộm sáng để phân biệt.

We have to bring in little tags, with glowing dyes that will distinguish them .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories