nhọn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Thông tin về mặt hàng có trong các thẻ này và được chỉ ra bởi dấu ngoặc nhọn.

Information about your items is enclosed within these tags, which are indicated by angle brackets .

support.google

Một chiếc máy bay trinh sát không quân đã điều tra hệ thống vào sáng sớm hôm sau, tìm một máng mở sắc nhọn; Beryl bị ngưng hoạt động như một cơn bão nhiệt đới lúc 21:00 UTC vào ngày 8 tháng 7 cho phù hợp.

An Air Force reconnaissance aircraft investigated the system early the next morning, finding that Beryl had degenerated into an open trough ; the NHC de-classified Beryl as a tropical cyclone at 21 : 00 UTC on July 8, accordingly .

WikiMatrix

Một đầu có gắn mũi nhọn sắc bén bằng kim loại.

One end of the stick contained a sharp metal spike.

jw2019

Nó hợp với đôi tai nhọn của anh.

It goes well with my poppy-out ears.

OpenSubtitles2018. v3

“‘Hàng tỷ con hàu màu xanh bén nhọn gớm guốc trong một cơn giông bão!

“‘Billions of bilious blue blistering barnacles in a thundering typhoon!

OpenSubtitles2018. v3

Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.

Narrow-edged feet allowed me to climb steep rock fissures, where the human foot cannot penetrate, and spiked feet enabled me to climb vertical ice walls, without ever experiencing muscle leg fatigue.

ted2019

Máy bay được trang bị cánh nhãn hiệu Nakajima với mép trước thẳng và mép sau thon nhọn sẽ lại xuất hiện trên kiểu K-43, Ki-44, và Ki-84.

The aircraft had the Nakajima trademark wing with a straight leading edge and tapered trailing edge which would reappear again on the Ki-43, Ki-44, and Ki-84.

WikiMatrix

Các cô không có răng nhọn để cắn.

You don’t have sharp teeth capable of biting.

OpenSubtitles2018. v3

Ở các thành phố này và các thành phố khoa học có trường đại học khác ngày càng tập trung nền công nghệ mũi nhọn.

Today, Universitäten as well as other Hochschulen call themselves Technische Hochschule for historical reasons .

WikiMatrix

Những dụng cụ sắc nhọn, kim loại nóng, giữ lấy tay của anh.

Sharp utensils, hot metal, keep your arms in.

OpenSubtitles2018. v3

Quân hàm Thống tướng lục quân, được tạo năm 1944, gồm có 5 sao được sắp xếp theo hình ngũ giác với một cạnh nhọn của các ngôi sao chạm vào nhau.

The insignia for General of the Army, as created in 1944, consisted of five stars in a pentagonal pattern, with points touching.

WikiMatrix

Kiểu này giúp cho bàn chân đứng vững hơn nhiều so với giày gót nhọn hoặc giày gót nhọn và cao .

This makes the feet much more stable when compared to stilettos or spindle heels .

EVBNews

Rồi bọn lính ấn một cái mão bện bằng gai nhọn lên đầu ngài.

Then the troops press a crown of thorns onto his head.

jw2019

Rõ ràng là ông đã không chỉnh lại nét, một quá trình áp lực và cần nhiều nhiệt để làm phẳng bề mặt, vì các cạnh sắc nhọn của những vết sơn impasto dày vẫn còn trên vải.

Apparently he did not reline, a process of heavy pressure and heat to flatten the surface, because sharp edges of thick impasto remain on the painting.

WikiMatrix

Chiếc IS-2 được đưa vào hoạt động tháng 2 năm 1944, và được Hồng quân sử dụng như mũi nhọn trong các chiến dịch ở giai đoạn cuối cuộc chiến, tiêu biểu là Trận Berlin .

The IS-2 went into service in April 1944 and was used as a spearhead by the Red Army in the final stage of the Battle of Berlin.

WikiMatrix

Loài Tasmanian devil phần lớn ăn xác thối, và chúng sử dụng những cái hàm khỏe mạnh và những chiếc răng sắc nhọn của mình để nhai xương của những con vật đang bị thối rữa.

The Tasmanian devil is predominantly a scavenger, and it uses its powerful jaws and its sharp teeth to chomp on the bones of rotting dead animals. [ The ]

QED

Cô có cảm thấy một mũi nhọn sau lưng mình không?

Do you feel that tiny prick in your back?

OpenSubtitles2018. v3

Thủ phạm là giày mũi nhọn

Culprit : Pointy toes

EVBNews

Thời Gothic, hàng loạt bộ bảy chiếc thảm thêu về Việc săn bắt kỳ lân đã trở nên nổi tiếng và là một mũi nhọn đắt giá trong ngành sản xuất thảm châu Âu, kếp hợp cả hai chủ đề thế tục và tôn giáo.

The famous late Gothic series of seven tapestry hangings The Hunt of the Unicorn are a high point in European tapestry manufacture, combining both secular and religious themes.

WikiMatrix

mấy nhóc đầu nhọn.

Shoo with your pointy heads.

OpenSubtitles2018. v3

Cô chạy giẫm phải đá nhọn và đi ngang qua các bụi gai .

She ran over sharp stones and through thorns .

EVBNews

Rắn hổ mang rừng rậm có xương sườn cổ dài, có khả năng mở rộng để phồng ra phần mang cổ dài, nhọn khi bị đe dọa.

The forest cobra has long cervical ribs capable of expansion to form a long, wedge shaped hood when threatened.

WikiMatrix

Bọn tôi sẽ chỉa các mũi nhọn tập trung vào Henson.

We press ahead on multiple fronts with a focus on Henson.

OpenSubtitles2018. v3

Nó có ba apse, như là thường thấy trong phong cách kiến trúc Byzantine, với sáu vòm nhọn (ba trên mỗi bên của gian giữa trung ương) nghỉ ngơi trên các cột tái chế cổ điển.

It has three apses, as is usual in Byzantine architecture, with six pointed arches (three on each side of the central nave) resting on recycled classical columns.

WikiMatrix

Logo ban nhạc, với chữ đầu và cuối tên nhóm được vẽ to, có nét nhọn và in nghiêng, được thiết kế bởi Hetfield.

The logo, displaying the band’s name with the first and last letter drawn larger with sharp serifs and italicized, was designed by Hetfield.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories