‘nhờn’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” nhờn “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ nhờn, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ nhờn trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Trên da bạn có những tuyến bã nhờn tiết ra chất nhờn gọi là bã nhờn .

You have glands which produce an oil call sebum .

2. tuyến nhờn

oil gland

3. Đừng nhờn với nó.

Don’t fuck with him .

4. Tôi chảy chất nhờn.

I lubricated .

5. Không đủ chất nhờn phụ nữ.

Not enough lady juice .

6. Cây có chứa nhiều chất nhờn.

The park contains many rare trees .

7. Ta cần thêm bom chất nhờn!

We need more slime !

8. Mụn là bệnh liên quan đến các tuyến nhờn trên da .

Acne is a condition that involves the oil glands of the skin .

9. Sebum, chất dịch nhờn, được tạo ra bởi các tuyến này .

Sebum, an oily liquid, is produced by these glands .

10. Vi khuẩn bám vào da bởi da nhờn và ấm .

Bacteria are attracted to face because it is oily and warm .

11. Xà phòng này có tác dụng tốt với tóc nhờn ; .

It may work for oily hair .

12. Những a-xít tự nhiên sẽ làm giảm bã nhờn ( da chết và dầu nhờn ) bám vào da đầu và đóng vảy thành gàu .

The natural acids will help loosen any sebum ( dead skin and oils ) that clings to your scalp and flakes to form dandruff .

13. Rửa xe, tẩy nhờn, đánh bóng, mất chừng vài giờ.

Well, with the steam clean, degrease, wax, it’s gonna take a few hours .

14. Và cái này tôi gọi là ” Cái máy với dầu nhờn. “

And this one I call ” Machine with Grease. ”

15. Tuyến nhờn này giữ da không thấm nước và ẩm .

It is the sebum which keeps skin waterproof and moist .

16. Với căn bệnh thái hoá thần kinh vốn đã nhờn thuốc.

With a degenerative, drug-Unfriendly illness .

17. Nó giúp ngăn cơ thể người không bao giờ nhờn thuốc.

Which prevents the human body toàn thân from ever building a tolerance to it .

18. Khi lỗ chân lông bị bít bã nhờn tích tụ dưới da gây nổi mụn .

When pores become clogged the sebum builds up under skin turning into acne .

19. Loại nấm malassezia có thể phát triển trong bã nhờn với vi khuẩn .

A type of yeast called malassezia can grow in the sebum along with bacteria .

20. Một cặp trai xuân nho nhỏ và một cái xô dầu nhờn à?

Couple of little green dudes and a bucket of lube ?

21. Dầu thô, dầu bôi trơn và dầu nhờn, và amoni sulfat cũng được sản xuất.

Fuel oil, lubricating oil and grease, and ammonium sulfate were also produced .

22. Chúng ta quá may mắn khi họ đã bảo quản chúng trong dầu nhờn.

We’re lucky the rifles were packed in grease .

23. Nhưng chưa được bao lâu thì không còn chiếc máy tẩy nhờn nào nữa.

But partway through, they ran out .

24. Những loại này có thể giúp ngăn nấm gây tăng tiết bã nhờn trên da đầu .

Thes e tackle the fungus on the scalp that can cause seborrhea .

25. Nó là một trong 700 loài nấm mốc nhờn đã được biết, thuộc giới amoeba.

It is one of 700 known slime molds belonging to the kingdom of the amoeba.

26. 1. Bôi trơn một đầu của nhiệt kế bằng dầu nhờn, như mỡ bôi trơn .

1. Lubricate the tip of the thermometer with a lubricant, such as petroleum jelly .

27. Điều cuối cùng tôi cần là một số supremo PR nhờn sucking lên cho báo chí.

The last thing I need is some greasy PR supremo sucking up to the press .

28. Chất dịch nhờn mang các tế bào da chết qua nang lông đến bề mặt da của bạn .

The sebum carries dead skin cells through the follicles to the surface of your skin .

29. Tôi không muốn để cảm thấy như một chất nhờn Tất cả các quyền sẽ Kant nói gì?

I didn’t want to feel like a slime all right what would Kant say ?

30. Khoảng một năm trước vụ tràn dầu này, một sinh viên 17 tuổi đã phát minh ra một chiếc máy tẩy nhờn.

About a year prior to this oil spill, a 17 – year-old student had invented a degreaser .

31. Ví dụ: Máu, ruột, máu đông, chất nhờn trong sinh hoạt tình dục, chất thải của con người hay động vật

Examples : Blood, guts, gore, sexual fluids, human or animal waste

32. Chất nhờn trên tóc lan qua gối, rồi lại lan qua mặt bạn khi bạn cử động trong lúc ngủ .

Oil from your hair transfers to pillow, which in turn transfers to your face when you move in sleep .

33. Miệng vô hình của mình tan vỡ, và một bọt chất nhờn nằm trên đôi môi của mình, và hơi thở đến khàn và ồn ào.

And his ill – shaped mouth fell apart, and a glairy foam lay on his lips, and his breath came hoarse and noisy .

34. Về phương diện hóa học, nước hồ giàu muối cacbonat natri đến nỗi nếu đụng vào, bạn sẽ thấy nhờn và bị phỏng nhẹ.

The water is so chemically rich in sodium carbonates that it feels oily to the touch and slightly burns the skin .

35. Được thành lập vào năm 1993, và hiện là nhà sản xuất dầu nhờn khu vực tư nhân lớn thứ hai ở Ấn Độ.

Set up in 1993, and now the second largest private sector lubricant oil manufacturer in India .

36. Và khi bạn làm sạch một con chim cánh cụt, điều đầu tiên là bạn phải xịt nó với một chiếc máy tẩy nhờn.

When you clean a penguin, you first have to spray it with a degreaser .

37. Các vùng khác có thể bị chứng tăng tiết bã nhờn như lông mày, mí mắt, tai, nếp gấp ở mũi, sau cổ, nách, háng, và lỗ rốn .

Other areas that can get seborrhea include the eyebrows, eyelids, ears, crease of the nose, back of the neck, armpits, groin, and bellybutton .

38. Những loại dầu gội này giúp làm chậm tốc độ tế bào da chết và có thể diệt được nấm có thể làm tăng tiết bã nhờn .

Thes e help slow the rate at which skin cells die and may combat the fungus that can cause seborrhea .

39. Tại sao nhiều người khinh nhờn luật pháp, song chúng ta có thể phát huy cảm nghĩ nào về luật pháp của Đức Chúa Trời?

Why do many people have little regard for law, yet how may we come to feel about God’s laws ?

40. Da trẻ mới sinh nhăn nheo và có một lớp bọc bảo vệ được gọi là bã nhờn thai nhi – lớp bã này sẽ tróc đi .

A newborn baby is born with wrinkly skin and a protective covering called vernix that peels off .

41. Nói 1 cách đơn giản – tế bào da, chất nhờn và tóc có thể kết khối với nhau thành một ổ, ổ này bị nhiễm khuẩn, dẫn đến sưng .

Simply put – skin cells, sebum and hair can clump together into a plug, this plug gets infected with bacteria, resulting in a swelling .

42. Một con bọ chất nhờn khuôn mẫu của Agathidium được đặt theo tên của Vader, và nhiều tòa nhà trên toàn cầu thường xuyên được so với ông .

The slime-mold beetle Agathidium vaderi is named after Vader, and several buildings across the globe are regularly compared to him .

43. Đến năm 2004, ông phát biểu: “Tôi ước gì mình chưa bao giờ đưa ra khái niệm ‘chất nhờn màu xám’.” ^ “Grey Goo is a Small Issue”.

In 2004 he stated, ” I wish I had never used the term ‘ gray goo ‘. ”

44. Da căng cứng, không thoải mái thường mất nước và có thể xuất hiện vết bóng láng sau khi rửa sạch, ngay cả khi không có bã nhờn.

Tight, uncomfortable skin is often dehydrated and may appear shiny after cleansing, even when no sebum is present .

45. Phản ứng lại, chất lỏng Balsam của Peru – chất nhờn, dầu giống như nhựa dầu thơm, giúp làm lành vết thương của cây và chất lỏng này được thu gom.

In response, the Balsam of Peru – oily, resin-like, aromatic fluid – exudes to heal the tree’s lesions, and the liquid is collected .

46. Sách hướng dẫn ngăn ngừa mụn trứng cá cũng cho biết các loại keo xịt tóc hay keo vuốt tóc bóng nhờn có thể gây hại đối với da .

How To prevent acne Guide also tells you that oily hair sprays or gel can have a negative impact on the skin .

47. Trong những năm 1990, Idemitsu bắt đầu mở các trạm dịch vụ bên ngoài Nhật Bản, tại Bồ Đào Nha và Puerto Rico, sau đó là nhà máy dầu nhờn ở Mỹ.

In the 1990 s, Idemitsu began opening service stations outside Nhật Bản, in Portugal and Puerto Rico, as well as a lubricant factory in the United States .

48. Việc gội đầu lần thứ nhất làm bong rã bã nhờn đã đóng như sáp và gội đầu lần thứ hai giúp tẩy sạch lớp bã dầu đó .

The first washing breaks up the waxy sebum, and the second washing helps rinse it .

49. Xem này, tôi không muốn biết về cái này cho lắm các phân tích sắc kí gas, hay dầu nhờn động cơ nhưng tôi nghĩ là Reddington biết điều gì đó

Okay. I never wanted to know this much about gas chromatography or gear lubricants but I think Mr. Reddington is onto something .

50. Vua Nê-bu-cát-nết-sa không phải là người để khinh nhờn, và viên chức này cũng ý thức rằng ông sẽ mất “đầu” nếu đi nghịch lại chỉ thị của vua.

King Nebuchadnezzar was not one to take no for an answer, and the official realized that his “ head ” would be in jeopardy if he were to go against the king’s instructions .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories